Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 298.20 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc CẩnUBND HUYỆN AN LÃOTRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018MÔN:HÓA HOC 8Thời gian làm bài: 45 phútGiáo viên ra đề: Ngô Xuân HảiI/ Ma trậnMức độ nhận thứcNhận biếtNội dung kiếnthứco i - khôngkhSố câu hỏiSố điểmTNTL- iết ph ơng ph pđiều chế o i trongphòng th nghiệm;kh i niệm phản ứngphân hủy Sự o ihóa,sự o i hóa chậm20,5Tỉ lệ5%Hidro, n c,phản ứng thế,phân o i hợpch t vô cơSố câu hỏi- iết đ ợc t nh ch thóa học của hiđro;- iết phân biệt đâu ào it,a t,bazơ ,muối- T nh ch t hóa họccủa n c - T nh thểt ch kh H2 (đktc)4Số điểmTỉ lệung d ch vàn ng độ dungd chSố câu hỏi2,7527,5%- iết phân biệt dungmôi,ch t tan,dungd ch- n ng độ C ,CM.3Thông hiểuTNTL- Phân biệt đ ợca it ,bazơ, muốiVận dụngTNTLVận dụng ởmức caohơnTNTL11,0Cộng31,510%(15%)-Viết cácph ơng trìnhphản ứng theodãy chuyển hóa152,04,75(20%)(47,5%)- Làm bài tập t nhtheo ph ơng trìnhhóa học1iết àm bàitập t nh theoPTHH.1Số điểm0,752,01,053,75Tỉ lệ7,5%20%10%37,5%Tổng số câu hỏiTổng số điểmTổng tỉ lệ9211134,0(40%)3,030%2,01,0(10%)10,0(20%)II/ĐỀ BÀI:(100%)UBND HUYỆN AN LÃOTRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018MÔN:HÓA HOC 8Thời gian làm bài: 45 phútGiáo viên ra đề: Ngô Xuân HảiPhần A. Trắc nghiệm(4 điểm)Câu I. Khoanh tròn vào một trong c c ch, , C ho c đứng tr c ph ơng n đ ng nh ttrong các câu sau:1 Sự o i ho chậm à:Sự o i ho toả nhiệt mà không ph t s ngC. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.Sự oxi hoá mà không phát sáng.D. Sự tự bốc cháy.2. Phản ứng nào d i đây thuộc o i phản ứng phân hủyA. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2OB. CaO + H2OCa(OH)200C. 2KClO3 t2KCl + 3O2D. CuO + H2 tCu + H2Ot3. Cho phản ứng sau: HgO + H2  Hg + H2O Kh Hiđro thể hiện t nh gì trong phảnứng trên:A. Kh Hiđro à ch t o i hoB. Kh Hiđro ch t tanC. Kh Hiđro à ch t ch yD. Kh Hiđro à ch t khử4 Khử hết , g đ ng (II) o it b ng kh hiđro ở nhiệt độ cao Thể t ch kh hiđro(ở đktc) c nd ng à:A. 56 lítB. 5,6 lítC. 0,56 lítD.0,056 lít5. Nhóm các ch t nào sau đây đều là oxit ?A. Na2O, CO2 , FeO, P2O5B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOHC. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2D. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH6. Khi hòa tan muối CuSO4 vào n c thìA. muối CuSO4 à dung môin c là dung d ch.C. muối CuSO4 là ch t tann c là ch t tan.07. Để tính n ng độ mol của dung d ch NaOH, ng ời ta làm thế nào?A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung d chB. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung d chC. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung d chD. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung d ch8. Câu nào đ ng khi nói về n ng độ ph n trăm?N ng độ ph n trăm là n ng độ cho biết:A.Số gam ch t tan có trong 100g dung d chB. Số gam ch t tan có trong 100g dung d ch bão hoàC. Số gam ch t tan có trong 100g ncD. Số gam ch t tan có trong 1 lít dung d chCâu II.d ng cụm từ “ oxit axit;o it bazơ; nguyên tố; hiđrô; nguyên tử hiđrô; o i; kim o i;gốc a it” đề điền vào chỗ trống:N c à hợp ch t t o bởi hai ( ) à ( ) và ( ) N c t c dụng v i một số (4) ở nhiệt độth ờng và một số (5) t o ra bazơ ; t c dụng v i nhiều (6) t o ra axit.it à hợp ch t mà phân tử g m có một hay nhiều (7) iên kết v i (8)Phần B. T luận: (6 điểm)Câu III ( đ)Hoàn thành c c ph ơng trình hóa học sau:KClO3 (1) O2 (2)FeO (3) Fe(4)FeSO4Câu IV ( đ)Nhận biết c c dung d ch sau đựng riêng biệt trong c c ọ m t nhãn: NaOH; HC ; NaCCâu V. ( đ)Cho 5,6 g Canxi o it t c dụng v i nhiđro itc thu đ ợcm dung d ch Can ia. Viết ph ơng trình hóa học cho phản ứng ảy rab. T nh n ng độ mo của dung d ch thu đ ợcc. T nh thể t ch kh CO2 (đktc) vừa đủ t c dụng v i dung d ch Can i hiđro it trên đểt o thành muối trung hòaCho biết: Na= 23; O= 16; H =1; C= 12; Fe =56; Cl= 35,5; Ca= 40.Đ P NPhần A. Trắc nghiệm(4 điểm)CÂU I ( điểm)Câu12345Đ p n ACDCAĐiểm0,25 0,250,250,250,25Câu II. ( điểm)mỗi đ p n đ ng đ ợc , 5 điểm1. nguyên tố;hiđrô; o i;4 kim o i; ;5 o it bazơ;6 oaxitPhần B. T luận: (6 điểm)CâuNội dung h ng dẫn ch mKClO3(1)2KClO3O2 (2)t0FeO2KCl +CâuIIIO2 + 2Fet0( đ)FeO + H2t0(3)Fe6C0,257D0,258A0,25it a it;7 nguyên tử hiđrô;7; 8 gốcĐiểm(4)FeSO4,5 điểm3O2,5 điểm2FeO,5 điểmFe + H2OFe + H2SO4t0FeSO4 + H2(Nếu HS không cân b ng,thiếu điều kiện thì đ ợc , 5 đ/pt)CâuIV -L y mỗi ọ một t vào ống nghiệm và đ nh d u( đ) - L n ợt thử b ng quỳ t m nếu:+ Quỳ t m -> xanh -> dd NaOH+ Quỳ t m -> đỏ -> dd HCl+ Q y t m không đổi màu à NaCCâuV a Viết PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2 (1), 5 điểm, 5 điểm, 5 điểm0,5 điểm( đ),5 điểmb. n CaO = 0,1 mol- Theo PTHH (1) ta có:nCa(OH)2 = n CaO = 0,1 mol=> CM Ca(OH)2 = 0,1/ 0,2 = 0,5 Mc. – PTHH: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2OTheo (1) và (2) => n CO2 = nCa(OH )2=0,1 mol=> V CO (đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24 (l)(2),5 điểm, 5 điểm,5 điểm,5 điểm,5 điểm, 5 điểm, 5 điểm

Tài liệu được xem nhiều: