Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bất Bạt

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 402.16 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bất Bạt dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bất Bạt SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020TRƯỜNG THPT BẤT BẠT Môn : HÓA HỌC - Lớp 10 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: HỎI LÀM GÌHọ và tên:……………………………………………Lớp : …………..ĐÁP ÁN1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 12 13 14 15 16 17 18 19 2021 22 23 24 25 26 27 28 29 3031 32 33 34 35 36 37 38 39 40Câu 1: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và a mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8 gamhỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng dư, thu được 60,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ) và dung dịch Z. Khối lượng muối sunfat khan trong dung dịch Z là A. 168,0 gam. B. 164,0 gam. C. 148,0 gam. D. 170,0 gamCâu 2: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng đượcbiểu diễn như thế nào? A. vt=0,5vn. B. vt=vn=0. C. vt= 2vn. D. vt=vn 0.Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Pb, Ag. C. Fe, Au, Cr. D. Cu, Fe, Al.Câu 4: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 5: Hòa tan m gam KMnO4 trong dung dịch HCl đặc dư được dung dịch A và V lít khí D (đktc).Pha loãng dung dịch A được 500 ml dung dịch B. - Để trung hòa axit dư trong 50 ml dung dịch B cần dùng vừa đủ 24 ml dung dịch NaOH 0,5 M. - Thêm AgNO3 dư vào 100 ml dung dịch B để kết tủa hoàn toàn ion clorua thu được 17,22 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 3,36 B. 8,96 C. 2.24 D. 4,48Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. D. Chuyển động của các chất khí tăng lên.Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2. B. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. C. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. D. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.Câu 8: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Cân bằng hoá học. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.Câu 9: Oleum có công thức tổng quát là Trang 1/4 - Mã đề: HỎI LÀM GÌ A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.nH2O. D. H2SO4 đặc.Câu 10: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6. C. -2, +4, +6. D. 1, 3, 5, 7.Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO 2, đun nóng.Câu 12: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. B. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. xảy ra giữa hai chất khí.Câu 13: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giâynồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giátrị của a là : A. 0,018. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,012.Câu 14: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)⇌ 2HI (k). Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tíchkhông đổi 10 lít chứa 4,0 gam H 2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độcủa HI là: A. 0,225M. B. 0,151M. C. 0,275M. D. 0,320M.Câu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: