Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 258.40 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ HÓA – SINH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 202A. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)Câu 1: Nước chlorine có tính tẩy màu là do A. Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. Cl2 có tính oxi hoá mạnh. C. HCl có tính acid mạnh. D. HClO có tính oxi hoá mạnh.Câu 2: Chất nào sau đây có thể tạo được liên kết hydrogen? A. C2H6. B. KCl. C. PH3. D. CH3OH.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e. B. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. C. Quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa. D. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) ⎯⎯ 2NO(g) r H0 = +179,20kJ → 298 Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. thu nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.Câu 5: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl ⎯⎯ MnCl2 + Cl2 + 2H 2O , vai trò của HCl là → A. vừa là chất khử vừa tạo môi trường. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất oxi hóa.Câu 6: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 3H2 (g) + N2 (g) ⎯⎯ 2NH3 (g) r H0 = −91,80kJ . Lượng toC → 298nhiệt tỏa ra khi dùng 9 gam H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là A. 275,40 kJ. B. 183,60 kJ. C. 45,9 kJ. D. 137,70 kJ.Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ). C. Nhiệt độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng chất phản ứng.Câu 8: Đặc điểm chung của đơn chất halogen là A. Tác dụng mạnh với nước. B. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.Câu 9: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ⎯⎯ ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+ đã → A. nhường 0,5 mol electron. B. nhận 1 mol electron. C. nhường 1 mol electron. D. nhận 2 mol electron.Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. VIIIA. B. IIA. C. VIIA. D. IA. −Câu 11: Số oxi hóa của Mn trong ion permanganate ( MnO 4 ) là A. + 7. B. + 2. C. + 3. D. + 6.Câu 12: Khi hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Kr. B. Ne. C. Xe. D. Ar.Câu 13: Calcium oxide (CaO) đã phản với nước trong một cốc chịu nhiệt theo phương trình: CaO + H2O → Ca(OH)2 Ghi nhận giá trị nhiệt độ sau khoảng 2 phút thấy nhiệt độ chất lỏng trong cốc tăng lên từ 25 o C đến50 o C . Kết luận nào sau đây là đúng? Trang 1/2 - Mã đề 202 A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng trên giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. C. Phản ứng trên có giá trị H  0 . D. Phản ứng có năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.Câu 14: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g). Tốc độ phản ứng thayđổi như thế nào nếu nồng độ N2 không đổi và nồng độ H2 tăng 2 lần? A. Tăng 6 lần. B. Tăng 8 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của chất là mạnh hơn ảnhhưởng của tương tác van der Waals. B. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nhất giữa các phân tử. C. Liên kết hydrogen là liên kết hình thành do sự góp chung cặp electron hóa trị giữa nguyên tử hydrogenvà nguyên tử có độ âm điện lớn. D. Bất kì phân tử nào có chứa nguyên tử hydrogen cũng có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùngloại.B. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: