Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 146.88 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình ĐịnhSỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 NG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: HÓA HỌC , Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề8 Cho Zn = 65; Ag =108; Ca =40; Ba= 137;Fe = 56; O =16; Mg =24; Al =27; F =19; Cl =35,5; Br =80; I =127 I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của một chất ở điều kiện chuẩn là A. B. C. D. Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 3. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích C. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian D. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. Câu 4.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. B. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. D.Ag + 2HCl AgCl + H2. Câu 5. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A.NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaBr.. D.NaOH. Câu 6.Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M hoá trị II bằng dung dịch HCl dư được 40,8 gam muối. Kim loại M làA. Ca. B.Mg. C. Ba. D. Zn. Câu 7. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thu nhiệt có = 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. C. Phản ứng thu nhiệt có < 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt có > 0. Câu 8. Cho phương trình phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆H = -572 kJ Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng A. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 572 kJ. C. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. D. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Iodine. B. Sodium (natri). C. Fluorine. D. Chlorine. Câu 10.Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng:A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= k.CNO2.CO2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO22 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= 2k.CNO2.CO2 Câu 11. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. I-, Br-, F-, Cl-. B. F-, Cl-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Br-, Cl-, I-. Câu 12. Halogen tồn tại ở thể rắn ở điều kiện thường là A. chlorine. B. fluorine. C. bromine. D. Iodine. Câu 13. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A.liên kết cộng hóa trị. B. liên kết cho nhận. C. liên kết van der Waals. D. liên kết ion. Câu 14.Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?A. đơn chất bền vững nhất. B. những hợp chất bền vững nhất. C. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên D. những oxide có hóa trị cao nhất. Câu 15. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết ion. B.liên kết van der Waals. C.liên kết cộng hóa trị. D. liên kết cho nhận. o Câu 16.Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC? A. 32. B. 64. C.8 D. 16. Câu 17. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A.Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 18.Hòa tan 1,3 gam Zinc (Zn) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn làA. 1,487 lít. B. 0,5678 lít. C.0,2479 lít. D. 0,4958 lít. Câu 19.Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A.54,0%. B. 48,6%. C. 27,0%. D. 49,6%. Câu 20.Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là: A. FeCl2 và H2. B. FeCl2 va Cl2. C. FeCl3 và H2. D. FeCl3 và Cl2. Câu 21. Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là A. 1,55.10-5mol/( l.s). B. 1,55.10-5mol/( l.min).C.1,35.10-5mol/( l.min). D. 1,35.10-5mol/( l.s). Câu 22.Nhận định nào dưới đây đúng? A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình ĐịnhSỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 NG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: HÓA HỌC , Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề8 Cho Zn = 65; Ag =108; Ca =40; Ba= 137;Fe = 56; O =16; Mg =24; Al =27; F =19; Cl =35,5; Br =80; I =127 I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của một chất ở điều kiện chuẩn là A. B. C. D. Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 3. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích C. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian D. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. Câu 4.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. B. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. D.Ag + 2HCl AgCl + H2. Câu 5. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A.NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaBr.. D.NaOH. Câu 6.Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M hoá trị II bằng dung dịch HCl dư được 40,8 gam muối. Kim loại M làA. Ca. B.Mg. C. Ba. D. Zn. Câu 7. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng () nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thu nhiệt có = 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có < 0. C. Phản ứng thu nhiệt có < 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt có > 0. Câu 8. Cho phương trình phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆H = -572 kJ Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng A. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 572 kJ. C. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. D. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Iodine. B. Sodium (natri). C. Fluorine. D. Chlorine. Câu 10.Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng:A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= k.CNO2.CO2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO22 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= 2k.CNO2.CO2 Câu 11. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. I-, Br-, F-, Cl-. B. F-, Cl-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Br-, Cl-, I-. Câu 12. Halogen tồn tại ở thể rắn ở điều kiện thường là A. chlorine. B. fluorine. C. bromine. D. Iodine. Câu 13. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A.liên kết cộng hóa trị. B. liên kết cho nhận. C. liên kết van der Waals. D. liên kết ion. Câu 14.Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?A. đơn chất bền vững nhất. B. những hợp chất bền vững nhất. C. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên D. những oxide có hóa trị cao nhất. Câu 15. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết ion. B.liên kết van der Waals. C.liên kết cộng hóa trị. D. liên kết cho nhận. o Câu 16.Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC? A. 32. B. 64. C.8 D. 16. Câu 17. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A.Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 18.Hòa tan 1,3 gam Zinc (Zn) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn làA. 1,487 lít. B. 0,5678 lít. C.0,2479 lít. D. 0,4958 lít. Câu 19.Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A.54,0%. B. 48,6%. C. 27,0%. D. 49,6%. Câu 20.Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là: A. FeCl2 và H2. B. FeCl2 va Cl2. C. FeCl3 và H2. D. FeCl3 và Cl2. Câu 21. Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là A. 1,55.10-5mol/( l.s). B. 1,55.10-5mol/( l.min).C.1,35.10-5mol/( l.min). D. 1,35.10-5mol/( l.s). Câu 22.Nhận định nào dưới đây đúng? A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi Hóa học lớp 10 Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Phản ứng thu nhiệt Phản ứng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 223 0 0 -
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 213 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 173 1 0
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 143 0 0