Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 35.42 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC. LỚP: 10 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh: ....................................................I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)Câu 1. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng tỏa nhiệt.Câu 2. Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid và khí chlorine không tạo ra cùng một loại muốichloride kim loại là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.Câu 3. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu A. nâu đỏ. B. lục nhạt. C. đen tím. D. vàng lục.Câu 4. Cho phản ứng: 2KI + 2H2SO4 → X + SO2↑ + K2SO4 + 2H2O. Chất X là A. Br2. B. I2. C. NaBr. D. HI.Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. biến thiên enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng.Câu 6. Ứng dụng nào sau đây của chlorine (Cl2)? A. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. B. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. C. Sản xuất cryolite và teflon. D. Làm chất sát trùng vết thương.Câu 7. Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ dài liên kết …” A. tuần hoàn. B. giảm dần. C. tăng dần. D. không đổiCâu 8. Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá? A. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 2HCl + Mg MgCl2 + H2.Câu 9. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g).Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là A. v = k.. B. v = k. C. v = k. D. v = k..Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np6. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2.Câu 11. Phản ứng giữa iodine (I2) và hydrogen (H2) xảy ra ở điều kiện A. nhiệt độ 200 – 4000C . B. ánh sáng khuyếch tán. C. trong bóng tối. D. nhiệt độ 350 – 5000C, xúc tác Pt.Câu 12. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid? A. HCl , HBr , HI , HF. B. HF , HCl , HBr , HI. C. HI , HCl , HBr, HF. D. HI , HBr , HCl , HF.Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. C. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn. D. Tăng nồng độ sản phẩm, tốc độ phản ứng càng lớn.Câu 14. Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướucổ ở người? A. HI, HIO3. B. I2, AlI3. C. KI, KIO3. D. I2, NaI.Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 cho kết tủa màu trắng? A. KI. B. NaF. C. BaCl2. D. CaBr2.Câu 16. Cho các phát biểu sau:Mã đề 301 Trang 2/2(a) Br2 có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa mạnh.(b) Có thể phân biệt NaI và KNO3 bằng thuốc thử AgNO3.(c) Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra sản phẩm có muối KClO.(d) Trong dạ dày của người có HF với nồng độ 10-4 đến 10-2 mol/L, làm môi trường tiêu hóa thức ăn.Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 17. Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.Câu 18. Chất nào sau đây không tác dụng với chlorine trong điều kiện thích hợp? A. Dung dịch potassium iodide (KI). B. Dung dịch sodium fluoride (NaF). C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH). D. Kim loại copper (Cu).Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hợp chất, chlorine có thể thể hiện các số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7. B. Lớp electron ngoài cùng các nguyên tử halogen đều có 7 electron. C. NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng. D. Có thể sử dụng lọ bằng thủy tinh để đựng dung dịch HF.Câu 20. Chọn phát biểu không đúng? A. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. B. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. C. Tính khử của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. D. Ion F- và Cl- không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.Câu 21. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với chất khí làA. áp suất 1 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).B. áp suất 2 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).C. nồng độ 2 mol L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).D. nồng độ 1 mol L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).II. Tự luận: (3,0 điểm)Câu 1 (1,0 điểm): Cho a gam một đinh sắt vào lượng dư dung dịch HCl 0,1M, phương trình hóa học xảyra như sau: Fe(s) + 2HCl(a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC. LỚP: 10 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh: ....................................................I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)Câu 1. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng tỏa nhiệt.Câu 2. Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid và khí chlorine không tạo ra cùng một loại muốichloride kim loại là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.Câu 3. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu A. nâu đỏ. B. lục nhạt. C. đen tím. D. vàng lục.Câu 4. Cho phản ứng: 2KI + 2H2SO4 → X + SO2↑ + K2SO4 + 2H2O. Chất X là A. Br2. B. I2. C. NaBr. D. HI.Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. biến thiên enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng.Câu 6. Ứng dụng nào sau đây của chlorine (Cl2)? A. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. B. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. C. Sản xuất cryolite và teflon. D. Làm chất sát trùng vết thương.Câu 7. Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ dài liên kết …” A. tuần hoàn. B. giảm dần. C. tăng dần. D. không đổiCâu 8. Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá? A. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 2HCl + Mg MgCl2 + H2.Câu 9. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g).Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là A. v = k.. B. v = k. C. v = k. D. v = k..Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np6. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2.Câu 11. Phản ứng giữa iodine (I2) và hydrogen (H2) xảy ra ở điều kiện A. nhiệt độ 200 – 4000C . B. ánh sáng khuyếch tán. C. trong bóng tối. D. nhiệt độ 350 – 5000C, xúc tác Pt.Câu 12. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid? A. HCl , HBr , HI , HF. B. HF , HCl , HBr , HI. C. HI , HCl , HBr, HF. D. HI , HBr , HCl , HF.Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. C. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn. D. Tăng nồng độ sản phẩm, tốc độ phản ứng càng lớn.Câu 14. Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướucổ ở người? A. HI, HIO3. B. I2, AlI3. C. KI, KIO3. D. I2, NaI.Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 cho kết tủa màu trắng? A. KI. B. NaF. C. BaCl2. D. CaBr2.Câu 16. Cho các phát biểu sau:Mã đề 301 Trang 2/2(a) Br2 có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa mạnh.(b) Có thể phân biệt NaI và KNO3 bằng thuốc thử AgNO3.(c) Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra sản phẩm có muối KClO.(d) Trong dạ dày của người có HF với nồng độ 10-4 đến 10-2 mol/L, làm môi trường tiêu hóa thức ăn.Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 17. Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.Câu 18. Chất nào sau đây không tác dụng với chlorine trong điều kiện thích hợp? A. Dung dịch potassium iodide (KI). B. Dung dịch sodium fluoride (NaF). C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH). D. Kim loại copper (Cu).Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hợp chất, chlorine có thể thể hiện các số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7. B. Lớp electron ngoài cùng các nguyên tử halogen đều có 7 electron. C. NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng. D. Có thể sử dụng lọ bằng thủy tinh để đựng dung dịch HF.Câu 20. Chọn phát biểu không đúng? A. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. B. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. C. Tính khử của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. D. Ion F- và Cl- không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.Câu 21. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với chất khí làA. áp suất 1 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).B. áp suất 2 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).C. nồng độ 2 mol L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).D. nồng độ 1 mol L-1 và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).II. Tự luận: (3,0 điểm)Câu 1 (1,0 điểm): Cho a gam một đinh sắt vào lượng dư dung dịch HCl 0,1M, phương trình hóa học xảyra như sau: Fe(s) + 2HCl(a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi trường THPT Nguyễn Huệ Đề thi HK2 Hóa học lớp 10 Phản ứng oxi hóa – khử Ứng dụng của chlorineGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 263 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
4 trang 228 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 222 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0