Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 299.97 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HOÁ HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 115I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etanal. B. Etanol. C. Etan. D. Axit axetic .Câu 2. Chất nào sau đây là anđehit? A. propanol. B. etanal. C. axit propanoic . D. phenol.Câu 3. Công thức phân tử của toluen là A. C5H8. B. CH4. C. C7H8. D. C6H6.Câu 4. Ancol etylic tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Na . C. Na2CO3. D. NaCl.Câu 5. Ở điều kiện thường, phenol là A. chất rắn, ít tan trong nước lạnh. B. chất rắn, tan nhiều trong nước lạnh. C. chất lỏng, ít tan trong nước lạnh. D. chất khí, tan nhiều trong nước lạnh.Câu 6. Số nguyên tử cacbon trong phân tử propan là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 7. Tên thay thế của C2H5OH là A. etanol. B. phenol. C. propanol. D. metanol.Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia A. phản ứng thế. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng cộng. D. phản ứng trùng ngưng.Câu 9. Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là A. C2H4O2. B. C6H6O. C. C7H6O. D. C7H8O.Câu 10. Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. KMnO4. C. Br2 (xúc tác). D. H2 (xúc tác).Câu 11. Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là A. propanal. B. metanal. C. etanal. D. butanal.Câu 12. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Metan.Câu 13. Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3.Câu 14. Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Ancol etylic . B. Etanal. C. Phenol. D. Axit axetic .Câu 16. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.Câu 17. Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. Hexan. B. o-bromtoluen. C. toluen. D. brombenzen.Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp buta-1,3-đien ở điều kiện thích hợp thu được cao su buna . B. Benzen, stiren và isopren đều là hidrocacbon thơm. C. Ankan và anken đều phản ứng cộng với dung dịch brom. 1/2 - Mã đề 115 - https://thi247.com/ D. Các ankin đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được kết tủa màu vàng.Câu 19. Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 tạo khí CO2? A. Phenol. B. Axit axetic . C. Propanal. D. Metanol. 0Câu 20. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni, t ), thu được sản phẩm là A. propilen. B. ancol etylic . C. axit axetic . D. Etilen. 0Câu 21. Đun butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180 C, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. Butan. B. But-1-en. C. But-2-en. D. Propen.Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol isobutan, thu được V lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và m gamH2O. Giá trị của V và m lần lượt là A. 1,344; 1,44. B. 1,792; 1,80. C. 2,24; 2,16. D. 1,792; 1,44.Câu 23. Cho m gam axetandehit tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 0,22. B. 4,40. C. 2,90. D. 2,20.Câu 24. Cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: