Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 61.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂMTRACUỐI KÌ 2–NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Ngày 10/05/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : .............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 134I. PHẦN CHUNG -TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM)Cho biết:C=12,H=1,O=16,N=14,Ag=108,Br=80Câu 1: Anđehit X có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCHO. Tên gọi của X là A. 2-metylpropanal. B. butanal. C. 3-metylpropanal. D. 1-metylpropanal.Câu 2: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây? A. Na. B. KOH. C. Cu(OH )2. D. Br2.Câu 3: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n (n ≥2). D. CnH2n-2 (n ≥2).Câu 4: . Anđehit axetic (etanal) có công thức là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C2H5CHO.Câu 5: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol(C6H5OH) là A. CO2. B. Na2CO3. C. C2H5OH. D. NaCl.Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là A. CH2=CH CH2 CH=CH2. B. CH3 CH=CH CH3 C. CH2=C=CH CH3. D. CH2=CH CH=CH2.Câu 8: Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có A. nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro B. nhóm C=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. C. nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. D. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.Câu 9: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện cóxúc tác : A. Fe, to. B. Mn, to. C. Ni, to. D. Pd/ PbCO3, to.Câu 10: Công thức phân tử của Stiren là: A. C8H8 B. C8H10 C. C6H6 D. C7H8Câu 11: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là: A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức C. Ancol đơn chức bậc 2 D. Ancol đơn chức bậc 3Câu 12: Glixerol có công là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH. D. CH3OH.Câu 13: Để phân biệt etilen và metan người ta dùng thuốc thử sau đây ? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch Br2. D. H2Câu 14: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sauđây? Trang 1/3 - Mã đề 134 A. Na2CO3. B. Cu. C. Br2. D. Cu(OH)2.Câu 15: Để làm sạch khí axetilen có lẫn CO2 , ta cho hỗn hợp qua: A. dd KMnO4 B. dd Br2 C. dd KOH D. ddd HClCâu 16: Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT nào sau đây? A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C3H8Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + H2 (Ni, p, to).Câu 18: Khi vòng benzen chứa sẵn nhóm thế nào sau đây thì sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí –o, –p? A. –COOH. B. –SO3H. C. –NO2. D. –CH3.Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.Câu 20: Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ? A. CH3CHO + O2 B. CH3CHO + H2 C. CH3CHO + dd AgNO3/NH3 D. CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0 H + ,t oCâu 21: Sản phẩm của phản ứng sau là: CH3COOH + C2H5OH A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.Câu 22: Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phảnứng giữa phenol với A. dung dịch H2SO4 đặc. B. H2 (xúc tác: Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. Br2 trong H2O.Câu 23: Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là A. CH3-O-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=O. D. C2H5-O-C2H5.Câu 24: Cho các chất sau CH3COOH; CH3CHO, C2H5OH ,C6H5OH ,HCOOH.Số chất tácdụng với dung dịch NaOH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 25: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó vớikim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là: A. Axit Propanoic B. Axit metanoic C. Axit etanoic D. Axit ButanoicCâu 26: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độthích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Xlà A. CH4O B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂMTRACUỐI KÌ 2–NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Ngày 10/05/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : .............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 134I. PHẦN CHUNG -TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM)Cho biết:C=12,H=1,O=16,N=14,Ag=108,Br=80Câu 1: Anđehit X có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCHO. Tên gọi của X là A. 2-metylpropanal. B. butanal. C. 3-metylpropanal. D. 1-metylpropanal.Câu 2: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây? A. Na. B. KOH. C. Cu(OH )2. D. Br2.Câu 3: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n (n ≥2). D. CnH2n-2 (n ≥2).Câu 4: . Anđehit axetic (etanal) có công thức là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C2H5CHO.Câu 5: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol(C6H5OH) là A. CO2. B. Na2CO3. C. C2H5OH. D. NaCl.Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là A. CH2=CH CH2 CH=CH2. B. CH3 CH=CH CH3 C. CH2=C=CH CH3. D. CH2=CH CH=CH2.Câu 8: Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có A. nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro B. nhóm C=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. C. nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. D. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.Câu 9: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện cóxúc tác : A. Fe, to. B. Mn, to. C. Ni, to. D. Pd/ PbCO3, to.Câu 10: Công thức phân tử của Stiren là: A. C8H8 B. C8H10 C. C6H6 D. C7H8Câu 11: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là: A. Ancol no, đơn chức bậc 1 B. Ancol đơn chức C. Ancol đơn chức bậc 2 D. Ancol đơn chức bậc 3Câu 12: Glixerol có công là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH. D. CH3OH.Câu 13: Để phân biệt etilen và metan người ta dùng thuốc thử sau đây ? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch Br2. D. H2Câu 14: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sauđây? Trang 1/3 - Mã đề 134 A. Na2CO3. B. Cu. C. Br2. D. Cu(OH)2.Câu 15: Để làm sạch khí axetilen có lẫn CO2 , ta cho hỗn hợp qua: A. dd KMnO4 B. dd Br2 C. dd KOH D. ddd HClCâu 16: Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT nào sau đây? A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C3H8Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + H2 (Ni, p, to).Câu 18: Khi vòng benzen chứa sẵn nhóm thế nào sau đây thì sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí –o, –p? A. –COOH. B. –SO3H. C. –NO2. D. –CH3.Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.Câu 20: Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ? A. CH3CHO + O2 B. CH3CHO + H2 C. CH3CHO + dd AgNO3/NH3 D. CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0 H + ,t oCâu 21: Sản phẩm của phản ứng sau là: CH3COOH + C2H5OH A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.Câu 22: Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phảnứng giữa phenol với A. dung dịch H2SO4 đặc. B. H2 (xúc tác: Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. Br2 trong H2O.Câu 23: Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là A. CH3-O-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=O. D. C2H5-O-C2H5.Câu 24: Cho các chất sau CH3COOH; CH3CHO, C2H5OH ,C6H5OH ,HCOOH.Số chất tácdụng với dung dịch NaOH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 25: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó vớikim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là: A. Axit Propanoic B. Axit metanoic C. Axit etanoic D. Axit ButanoicCâu 26: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độthích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Xlà A. CH4O B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Hóa học lớp 11 Đề thi trường THPT Kiến Văn Phản ứng hóa học Cân bằng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 175 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0