Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 560.53 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Na = 23; , Mg= 24; Ca = 40; Ag =108.Câu 1: Sắt tác dụng với lưu huỳnh, thu được muối sắt (II) sunfua có công thức là A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe3O4. D. FeS.Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.Câu 4: Công thức của natrisunfat là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3.Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. C. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt? A. Có tính nhiễm từ. B. Kim loại nặng khó nóng chảy. C. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. D. Dẫn điện và nhiệt tốt.Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm? A. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Màu trắng bạc, khá mềm. D. Nhẹ, bền với không khí và nước.Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Be.Câu 9: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O.Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.Câu 11: Na tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaNO3.Câu 12: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.Câu 13: Công thức của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. FeS2.Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại Na theo phương trình 2NaCl → 2Na + Cl2 là A. nhiệt luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.Câu 15: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 dư với dòng điện có cường độ 2,0 A trong thời gian t giây (hiệu suất100%). Khối lượng (gam) kim loại tạo thành ở catôt 2,16 gam. Thời gian điện phân là A. 482,5. B. 600. C. 1930. D. 965. CO2 H2OCâu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X Ca(OH)2Công thức của X là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.Câu 18: Cho 28,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít H2 ởđktc. Khối lượng Al2O3 là A. 20,4 gam. B. 10,2 gam. C. 13,5 gam. D. 15,3 gam.Câu 19: Một vật làm bằng hợp kim Zn - Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trìnhxảy ra tại các điện cực làA. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2. Trang 1/2 - Mã đề 301 C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe. D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sinh ra khí NO2. B. Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính. C. Đốt cháy bột nhôm trong không khí tạo ra ngọn lửa màu sáng chói. D. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao nên thường thêm criolit vào quá trình sản xuấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Na = 23; , Mg= 24; Ca = 40; Ag =108.Câu 1: Sắt tác dụng với lưu huỳnh, thu được muối sắt (II) sunfua có công thức là A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe3O4. D. FeS.Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.Câu 4: Công thức của natrisunfat là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3.Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. C. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt? A. Có tính nhiễm từ. B. Kim loại nặng khó nóng chảy. C. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. D. Dẫn điện và nhiệt tốt.Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm? A. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Màu trắng bạc, khá mềm. D. Nhẹ, bền với không khí và nước.Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Be.Câu 9: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O.Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.Câu 11: Na tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaNO3.Câu 12: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.Câu 13: Công thức của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. FeS2.Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại Na theo phương trình 2NaCl → 2Na + Cl2 là A. nhiệt luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.Câu 15: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 dư với dòng điện có cường độ 2,0 A trong thời gian t giây (hiệu suất100%). Khối lượng (gam) kim loại tạo thành ở catôt 2,16 gam. Thời gian điện phân là A. 482,5. B. 600. C. 1930. D. 965. CO2 H2OCâu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X Ca(OH)2Công thức của X là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.Câu 18: Cho 28,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít H2 ởđktc. Khối lượng Al2O3 là A. 20,4 gam. B. 10,2 gam. C. 13,5 gam. D. 15,3 gam.Câu 19: Một vật làm bằng hợp kim Zn - Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trìnhxảy ra tại các điện cực làA. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2. Trang 1/2 - Mã đề 301 C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe. D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sinh ra khí NO2. B. Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính. C. Đốt cháy bột nhôm trong không khí tạo ra ngọn lửa màu sáng chói. D. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao nên thường thêm criolit vào quá trình sản xuấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Hóa học Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 Đề thi trường THPT Lương Thế Vinh Công thức hóa học của muối sắt (II) sunfua Nguyên tắc luyện thép từ gangTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0