Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 87.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Hoá học - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 19/4/2023 (Đề gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...............Cho biết: H =1; C = 12; O = 16; N =14; Cl =35,5; Br =80; S = 32; Li =7; Na = 23; K = 39;Mg =24;Ca =40; Ba =137; Cu =64; Fe = 56; Zn = 65; Al = 27; Ag =108; Cr =52)Câu 1: Cho dãy các chất: HCl, NaOH, H2SO4, KOH, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng đượcvới dung dịch NaHCO3 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na, K, Mg. B. Li, Ra, Cs. C. Na, Rb, Cs. D. K, Rb, Ca.Câu 3: Cho các phản ứng sau:(1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. (2) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.Phản ứng (1) và (2) lần lượt chứng minh FeCl2 có tính A. khử, khử. B. oxi hóa, khử. C. oxi hóa, oxi hóa. D. khử, oxi hóa.Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyểntừ A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.Câu 5: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.Câu 6: Cho Fe tác dụng với 4 dung dịch: MgCl2,CuSO4, FeCl3, AgNO3, NaOH. Số trường hợpcó ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 7: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộđộc khí, cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. N2. B. CO. C. H2. D. O3.Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường. C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3. D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.Câu 9: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch A. Na2SO4, HCl. B. KCl, NaOH. C. HCl, NaOH. D. NaCl, KOH.Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO2 + e H2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 11: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) FeO chỉ có tính khử. Trang 1/4(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.(d) Fe2O3 là một oxit axit.Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 12: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất là A. +2, +3, +6. B. +2, +3. C. +2. D. +3.Câu 13: Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 trong không khí cho đến khi khối lượngkhông đổi thu được một chất rắn X. Các chất có trong X là A. Fe, MgO. B. MgO, FeO. C. Mg(OH)2, Fe(OH)2. D. MgO, Fe2O3.Câu 14: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2 thấy: A. có tinh thể trắng xuất hiện. B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng C. có sủi bọt khí không màu, không mùi. D. có sủi bọt khí mùi xốcCâu 15: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủytinh. Công thức của crom(IIl) oxit là A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. CrO.Câu 16: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 là loại nước gì? A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng toàn phần C. Nước mềm D. Nước cứng vĩnh cửuCâu 17: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đólà: A. than hoạt tính. B. muối ăn. C. thạch cao. D. đá vôi.Câu 18: Trong bảng tuần hoàn Fe ở A. Chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIB. C. Chu kì 4, nhóm IB. D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.Câu 19: Có 4 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2,FeSO4, Chọn một trong các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên. A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. BaCl2. D. NaOH.Câu 20: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit B. quặng đolomit C. quặng pirit D. quặng boxitCâu 21: Trong các chất sau: Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất cócả tính oxi hoá và tính khử là: A. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3. B. FeO, FeCl2, FeSO4. C. Fe, FeO, Fe2O3. D. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3.Câu 22: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãytác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 23: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO 2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ cáckhí đó một các ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: