Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 64.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề 132Họ và tên học sinh:…………………………………... SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Mg = 24.I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng B. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng C. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóngCâu 2: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. XiđeritCâu 3: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trongngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Li. D. Ca.Câu 5: Khi điện phân hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tự xảy ra sự khử của những ion là? A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+Câu 6: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. nhiệt phân CaCl2. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.Câu 7: Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.Câu 8: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư) thể tích H 2 sinh ra là 2,24 lít (ởđktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 2,8 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 5,6 gamCâu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Ag. C. K. D. Mg.Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)? A. [Ar]3d8. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1.Câu 11: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.Giá trị của m là A. 8. B. 14. C. 12. D. 16.Câu 12: Cho các chất: Na2O, CuO, Al(OH)3, Al2O3. Số chất lưỡng tính là A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.Câu 13: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. K2SO4. C. KNO3. D. NaOH. Trang 1/3 - Mã đề 132Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Na vào nước dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và còndư 10 gam chất rắn. Giá trị m là A. 12,7. B. 25. C. 19,2. D. 15.Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al. B. Pb, Ag. C. Cu, Fe. D. Zn, Mg.Câu 16: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. H2. B. CO. C. Al. D. Cu.Câu 17: Cho phản ứng nhiệt nhôm: aAl + bFe 3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 26. D. 27.Câu 18: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3Câu 19: Công thức của oxit kim loại M thuộc nhóm IIA là A. MO. B. M2O. C. MO2. D. M2O3Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.Câu 21: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. B. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ. C. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. D. Nhôm có tính dẫn đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề 132Họ và tên học sinh:…………………………………... SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Mg = 24.I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng B. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng C. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóngCâu 2: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. XiđeritCâu 3: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trongngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Li. D. Ca.Câu 5: Khi điện phân hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tự xảy ra sự khử của những ion là? A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+Câu 6: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. nhiệt phân CaCl2. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.Câu 7: Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.Câu 8: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư) thể tích H 2 sinh ra là 2,24 lít (ởđktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 2,8 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 5,6 gamCâu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Ag. C. K. D. Mg.Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)? A. [Ar]3d8. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1.Câu 11: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.Giá trị của m là A. 8. B. 14. C. 12. D. 16.Câu 12: Cho các chất: Na2O, CuO, Al(OH)3, Al2O3. Số chất lưỡng tính là A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.Câu 13: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. K2SO4. C. KNO3. D. NaOH. Trang 1/3 - Mã đề 132Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Na vào nước dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và còndư 10 gam chất rắn. Giá trị m là A. 12,7. B. 25. C. 19,2. D. 15.Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al. B. Pb, Ag. C. Cu, Fe. D. Zn, Mg.Câu 16: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. H2. B. CO. C. Al. D. Cu.Câu 17: Cho phản ứng nhiệt nhôm: aAl + bFe 3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 26. D. 27.Câu 18: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3Câu 19: Công thức của oxit kim loại M thuộc nhóm IIA là A. MO. B. M2O. C. MO2. D. M2O3Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.Câu 21: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. B. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ. C. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. D. Nhôm có tính dẫn đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 Kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 12 Phương pháp điều chế kim loại Cấu hình electronGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0