![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 73.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 303Câu 1: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thuđược 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là A. 6,0. B. 7,2. C. 4,8. D. 5,4.Câu 2: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.Câu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 5,1 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 10,2 gam.Câu 4: Hòa tan hết 8,86 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Mg bằng dung dịch chứa NaNO 3 và NaHSO4thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và H 2 có tỉ khối so với hidro bằng 3,8 và dung dịch Z chỉchứa muối trung hòa (không chứa muối Fe 3+). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 2M vàodung dịch Z thì thấy có 0,72 mol NaOH phản ứng tối đa và thu được 11,26 gam kết tủa. Phần trămsố mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 50%. B. 40% . C. 45%. D. 55%.Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.(5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm.(6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong thép để thu được gang. B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong thép để thu được gang. C. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong thép để thu được gang.Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương phápthuỷ luyện? A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2. Trang 1/3 - Mã đề 303 D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO.Câu 10: Thạch cao dùng để đúc tượng là A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.Câu 11: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KOH, H2SO4. B. NaCl, H2SO4. C. KCl, NaNO3. D. Na2SO4, KOH.Câu 12: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. CaCl2, MgSO4. B. NaHCO3, KHCO3. C. NaNO3, KHCO3. D. NaNO3, KNO3.Câu 13: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là A. H2S. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.Câu 14: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thuđược dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc.Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33,7 gam. B. 35,5 gam. C. 27,7 gam. D. 37,7 gam.Câu 15: Tiến hành hai thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V 1 lít dung dịchCu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằngnhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 2V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = V2. D. V1 = 10V2.Câu 16: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màutrong nghành nhuộm vải, chất làm trong nước.Công thức hóa học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 17: Cho kim loại Na tác dụ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 303Câu 1: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thuđược 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là A. 6,0. B. 7,2. C. 4,8. D. 5,4.Câu 2: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.Câu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 5,1 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 10,2 gam.Câu 4: Hòa tan hết 8,86 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Mg bằng dung dịch chứa NaNO 3 và NaHSO4thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và H 2 có tỉ khối so với hidro bằng 3,8 và dung dịch Z chỉchứa muối trung hòa (không chứa muối Fe 3+). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 2M vàodung dịch Z thì thấy có 0,72 mol NaOH phản ứng tối đa và thu được 11,26 gam kết tủa. Phần trămsố mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 50%. B. 40% . C. 45%. D. 55%.Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.(5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm.(6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 7: Nguyên tắc sản xuất gang là A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong thép để thu được gang. B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong thép để thu được gang. C. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong thép để thu được gang.Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương phápthuỷ luyện? A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2. Trang 1/3 - Mã đề 303 D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO.Câu 10: Thạch cao dùng để đúc tượng là A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.Câu 11: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KOH, H2SO4. B. NaCl, H2SO4. C. KCl, NaNO3. D. Na2SO4, KOH.Câu 12: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. CaCl2, MgSO4. B. NaHCO3, KHCO3. C. NaNO3, KHCO3. D. NaNO3, KNO3.Câu 13: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là A. H2S. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.Câu 14: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thuđược dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc.Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33,7 gam. B. 35,5 gam. C. 27,7 gam. D. 37,7 gam.Câu 15: Tiến hành hai thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V 1 lít dung dịchCu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằngnhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 2V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = V2. D. V1 = 10V2.Câu 16: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màutrong nghành nhuộm vải, chất làm trong nước.Công thức hóa học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 17: Cho kim loại Na tác dụ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi HK2 Hóa học lớp 12 Đề thi trường THPT Lý Tự Trọng Nguyên tắc sản xuất gang Phương pháp điều chế các kim loạiTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0