Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 133.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long ĐiềnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng chủ đề mức cao hơnChủ đề 1: - Nêu được khái - Viết PTHHOxi - không niệm oxit. minh họa tínhkhí - Chỉ ra thành phần chất hóa học của của không khí; oxi. - Chỉ ra khái niệm phản ứng phân hủy. Số điểm 1,5 1,5 3 điểm (Tỉ lệ %) 15% 15% 30% Chủ đề 2: - Chỉ ra tính chất -Phân biệt được -Vận dụng - Dựa vàoHiđro - Nước tính chất hóa học các axit, bazơ, kiến thức đã kiến thức đã của hiđro muối. học hoàn học viết thành các PTHH minh PTPƯ. họa cho dãy -Bài tập tính chuyển hóa. theo PTHH có liên quan hiđro và nước. Số điểm 0,5 1 1,5 1 4 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% 10% 40% Chủ đề 3. - Nhận ra các khái -Tính nồng độ - Cho nồng độ Dung dịch niệm dung dịch, dung dịch (C%, dung dịch xác chất tan, dung CM) định các đại môi lượng có liên - Chỉ ra các công quan trong bài thức tính: khối tập định lượng dung dịch, lượng. thể tích dung dịch. Số điểm 2 0,5 0,5 3 điểm Tỉ lệ % 20% 5% 5% 30% Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:Câu 1: Oxit là:A. là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.B. là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.C. là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.D. là hợp chất gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây không minh họa tính chất hóa học của khí hiđro? o oA. 2H2 + O2 t 2H2O B. 3H2 + Fe2O3 t 2Fe + 3H2O. o o C. H2 + PbO t Pb + H2O. D. H2 + MgO t Mg + H2O.Câu 3: Thành phần các chất trong không khí:A. 50% Nitơ, 50% Oxi. B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác.C. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác. Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới là loại phản ứng nào sau đây?A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng oxi hóa khử. Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính thể tích dung dịch theo nồng đô mol? nct CMA. Vdd =nct .C M . B. Vdd =nct .22,4 C. Vdd = C . D. Vdd = nct . MCâu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng dung dịch theo nồng đô phần trăm? mct C%A. mdd =mct +mdm . B. mdd =mct . C%. C. mdd = .100%. D. mdd = mct .100%. C%II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ).Câu 1: a) (1,5đ) Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxi? b) (1đ) Nêu khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan.Câu 2: (1đ) Phân loại oxit, axit, bazơ, muối có CTHH sau bằng cách đánh dấu “x” vào cột tương ứng. STT CTHH Oxit Axit Bazơ Muối 1 HCl 2 ZnO 3 NaOH 4 BaCO3 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long ĐiềnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng chủ đề mức cao hơnChủ đề 1: - Nêu được khái - Viết PTHHOxi - không niệm oxit. minh họa tínhkhí - Chỉ ra thành phần chất hóa học của của không khí; oxi. - Chỉ ra khái niệm phản ứng phân hủy. Số điểm 1,5 1,5 3 điểm (Tỉ lệ %) 15% 15% 30% Chủ đề 2: - Chỉ ra tính chất -Phân biệt được -Vận dụng - Dựa vàoHiđro - Nước tính chất hóa học các axit, bazơ, kiến thức đã kiến thức đã của hiđro muối. học hoàn học viết thành các PTHH minh PTPƯ. họa cho dãy -Bài tập tính chuyển hóa. theo PTHH có liên quan hiđro và nước. Số điểm 0,5 1 1,5 1 4 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% 10% 40% Chủ đề 3. - Nhận ra các khái -Tính nồng độ - Cho nồng độ Dung dịch niệm dung dịch, dung dịch (C%, dung dịch xác chất tan, dung CM) định các đại môi lượng có liên - Chỉ ra các công quan trong bài thức tính: khối tập định lượng dung dịch, lượng. thể tích dung dịch. Số điểm 2 0,5 0,5 3 điểm Tỉ lệ % 20% 5% 5% 30% Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:Câu 1: Oxit là:A. là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.B. là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.C. là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.D. là hợp chất gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây không minh họa tính chất hóa học của khí hiđro? o oA. 2H2 + O2 t 2H2O B. 3H2 + Fe2O3 t 2Fe + 3H2O. o o C. H2 + PbO t Pb + H2O. D. H2 + MgO t Mg + H2O.Câu 3: Thành phần các chất trong không khí:A. 50% Nitơ, 50% Oxi. B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác.C. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác. Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới là loại phản ứng nào sau đây?A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng oxi hóa khử. Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính thể tích dung dịch theo nồng đô mol? nct CMA. Vdd =nct .C M . B. Vdd =nct .22,4 C. Vdd = C . D. Vdd = nct . MCâu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng dung dịch theo nồng đô phần trăm? mct C%A. mdd =mct +mdm . B. mdd =mct . C%. C. mdd = .100%. D. mdd = mct .100%. C%II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ).Câu 1: a) (1,5đ) Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxi? b) (1đ) Nêu khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan.Câu 2: (1đ) Phân loại oxit, axit, bazơ, muối có CTHH sau bằng cách đánh dấu “x” vào cột tương ứng. STT CTHH Oxit Axit Bazơ Muối 1 HCl 2 ZnO 3 NaOH 4 BaCO3 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 Hóa học lớp 8 Đề thi trường THCS Nguyễn Huệ Thành phần của không khí Tính chất hóa học của hiđroTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0