Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 42.87 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam KỳTrường THCS Nguyễn Khuyến KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023Họ và tên…………………….. Môn: Hóa 8Lớp…………………………... Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D ở các câu sau đây, nếu đúng. Câu 1: Xăng có thể hòa tan được chất nào sau đây? A. Nước. B. Dầu ăn. C. Muối biển. D. Khí oxi. Câu 2. Dung dịch axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. không đổi màu. Câu 3. Hỗn hợp của khí hiđro và khí oxi nổ mạnh nhất khi trộn với tỉ lệ thể tích H 2 : O2 là A. 1:1. B. 4:1. C. 2:1. D. 3:1. Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.. B. 4Al + 3O2 2Al2O3. C. SO3 + H2O H2SO4.. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. Câu 5: Ở một nhiệt độ xác định: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là A. dung môi. B. chất tan. C.dung dịch chưa bão hòa. D.dung dịch bão hòa. Câu 6. Đốt cháy sắt trong khí oxi sản phẩm thu được là chất gì? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCl3. Câu 7: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. nước và đường. B. dầu ăn và xăng. C. rượu và nước. D. dầu ăn và cát. Câu 8. Trong không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu ? A. 49%. B. 1%. C. 78%. D. 21%. Câu 9. Chất khí làm than hồng bùng cháy là A. khí oxi. B. khí hiđro. C. khí cacbonic. D. khí amoniac. Câu 10. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì? A. Dung môi. B. Chất tan. C. Nhũ tương. D. Dung dịch. Câu 11:Dãy chất nào chỉ gồm các oxit bazơ? A. CO2; Fe2O3; N2O5; N2O3. B.CO2; SO2; N2O5; P2O5. C.CuO; SO2; CaO; SO3. D.BaO; MgO; K2O; Na2O. Câu 12. Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ tan trong nước?A.Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. B.KOH, NaOH, Ba(OH)2.C.NaOH, Mg(OH)2, KOH. D.KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 13:Các chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A.KMnO4, CaCO3. B.Fe2O3, KClO3 . C.KMnO4, KClO3. D. KClO3, CaO. Câu 14. Dãy chất nào chỉ gồm các axit?A.H2SO4 , HCl, HNO3. B.KMnO4, H2CO3, NaOH.C.KClO3, HCl, NaCl. D.HCl, CaCO3, H2SO4.Câu 15.Dãy chất nào chỉ gồm các oxit?A. CaCO3, Fe2O3, SiO2, NO. B. MgO, KClO3, PbO, Na2O.C. Ag2O, BaO, CO2, MgO. D. Na2SO4, CuO, ZnO, CO.II.TỰ LUẬN (5,0 đ)Câu 1:(2,0đ).Hoàn thành các phương trình hóa học sau: P P2O5 H3PO4 H2 CuCâu 2(1,0đ)Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn61,25 gam Kaliclorat KClO3. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)Câu 3(2,0đ). Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam sắt(III)oxit ở nhiệt độ cao.a.Tính khối lượng sắt sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.b.Nếu thả lượng sắt trên vào 109,5 gam dung dịch axit clohiđric 10%, thì khối lượng muối thuđược là bao nhiêu gam ? Cho K = 39, Cl = 35,5, O = 16, Fe = 56, H = 1. Bài làmI.Trắc nghiệm:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12ĐACâu 13 14 15ĐAII.Tự luận:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: