Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 535.90 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tính chất nào sau đây oxi không có? A. Oxi là chất khí. B. Oxi không có màu. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 2: Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 3: Oxit là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO 2 có tên là gì? A. Thiếc pentaoxit. B. Thiếc oxit. C. Thiếc (II) oxit. D. Thiếc (IV) oxit. Câu 5: Công thức hóa học của oxit tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là gì? A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. N2O3. Câu 6: Bản chất của phản ứng cháy là gì? A. Cần có oxi. B. Sản phẩm tạo ra có mùi hắc. C. Là phản ứng thu nhiệt. D. Là phản ứng luôn không phát sáng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước là chất lỏng không màu (tuy nhiên lớp nước dày thì có màu xanh da trời). B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. C. Nước sôi ở nhiệt độ trên 100 oC và hoá rắn ở 0oC thành nước đá và tuyết. D. Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn …), chất lỏng (cồn, axit …), chất khí (HCl, NH3 …) Câu 8: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Cu, Ag. C. Zn, Al, Ag. D. Li, Na, K. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. NaOH. B. K2SO4. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 10: Phân tử axit gồm có A. một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (– OH). B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. D. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một nguyên tử phi kim.Câu 11: Công thức hóa học của axit có gốc axit (= S) và (≡ PO 4) lần lượt là: A. HS2; H3PO4. B. H2S; H(PO4)3. C. H2S; H3PO4. D. HS; HPO4.Câu 12: Chất nào sau đây là axit? A. H2SO4. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. MgSO4.Câu 13: Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Sốlượng axit, bazơ và muối lần lượt là: A. 3, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 2, 3, 2. D. 1, 3, 3.Câu 14: Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4 là A. axit sunfuric. B. axit sunfurơ. C. axit sunfuhiđric. D. axit lưu huỳnh.Câu 15: Tên gọi của các chất có công thức hóa học: HCl, NaOH, Al2(SO4)3 lần lượt là A. axit clohiđric, natri hiđroxit, nhôm(III) sunfat. B. axit cloric, natri hiđroxit, nhôm sunfat. C. axit clohiđric, natri(I) hiđroxit, nhôm(III) sunfat. D. axit clohiđric, natri hiđroxit, nhôm sunfat.Câu 16: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.Câu 17: Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4,H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là A. SO2, CO2, N2O5, P2O5. B. SO3, CO2, N2O5, P2O5. C. SO2, CO, N2O5, P2O5. D. SO3, CO2, N2O5, P2O3.Câu 18: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH. B. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH. C. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH.Câu 19: Chọn câu sai dưới đây? A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Xăng là dung môi của dầu ăn. C. Nước là dung môi của dầu ăn. D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi.Câu 20: Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước sẽ thay đổinhư thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Không xác định được.II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 21. (0,5 điểm) Cho biết ở nhiệt độ phòng thí nghiệm (khoảng 20 oC) 50 gamnước có thể hòa tan tối đa 100 gam đường và 18 gam muối ăn. Em hãy lấy: - 1 thí dụ về khối lượng của đường để tạo ra được dung dịch chưa bão hòa với 50gam nước. - 1 thí dụ về khối lượng của muối để tạo ra dung dịch bão hòa với 50 gam nước. Câu 22. (1,5 điểm) Cho 14 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại natri và kali vào nướcdư thu được 4,48 lít khí hiđro ở đktc. Biết rằng số mol của kali trong X gấp 3 lần sốmol của natri. Hãy: a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X. Câu 23. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở địa phương nơimình sinh sống. Em hãy đề xuất một số biện pháp để chống ô nhiễm nguồn nước. Biết: H=1; O=16; Na=23; K=39 Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tính chất nào sau đây oxi không có? A. Oxi là chất khí. B. Oxi không có màu. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 2: Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 3: Oxit là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO 2 có tên là gì? A. Thiếc pentaoxit. B. Thiếc oxit. C. Thiếc (II) oxit. D. Thiếc (IV) oxit. Câu 5: Công thức hóa học của oxit tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là gì? A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. N2O3. Câu 6: Bản chất của phản ứng cháy là gì? A. Cần có oxi. B. Sản phẩm tạo ra có mùi hắc. C. Là phản ứng thu nhiệt. D. Là phản ứng luôn không phát sáng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước là chất lỏng không màu (tuy nhiên lớp nước dày thì có màu xanh da trời). B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. C. Nước sôi ở nhiệt độ trên 100 oC và hoá rắn ở 0oC thành nước đá và tuyết. D. Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn …), chất lỏng (cồn, axit …), chất khí (HCl, NH3 …) Câu 8: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Cu, Ag. C. Zn, Al, Ag. D. Li, Na, K. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. NaOH. B. K2SO4. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 10: Phân tử axit gồm có A. một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (– OH). B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. D. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một nguyên tử phi kim.Câu 11: Công thức hóa học của axit có gốc axit (= S) và (≡ PO 4) lần lượt là: A. HS2; H3PO4. B. H2S; H(PO4)3. C. H2S; H3PO4. D. HS; HPO4.Câu 12: Chất nào sau đây là axit? A. H2SO4. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. MgSO4.Câu 13: Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Sốlượng axit, bazơ và muối lần lượt là: A. 3, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 2, 3, 2. D. 1, 3, 3.Câu 14: Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4 là A. axit sunfuric. B. axit sunfurơ. C. axit sunfuhiđric. D. axit lưu huỳnh.Câu 15: Tên gọi của các chất có công thức hóa học: HCl, NaOH, Al2(SO4)3 lần lượt là A. axit clohiđric, natri hiđroxit, nhôm(III) sunfat. B. axit cloric, natri hiđroxit, nhôm sunfat. C. axit clohiđric, natri(I) hiđroxit, nhôm(III) sunfat. D. axit clohiđric, natri hiđroxit, nhôm sunfat.Câu 16: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.Câu 17: Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4,H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là A. SO2, CO2, N2O5, P2O5. B. SO3, CO2, N2O5, P2O5. C. SO2, CO, N2O5, P2O5. D. SO3, CO2, N2O5, P2O3.Câu 18: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH. B. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH. C. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH.Câu 19: Chọn câu sai dưới đây? A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Xăng là dung môi của dầu ăn. C. Nước là dung môi của dầu ăn. D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi.Câu 20: Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước sẽ thay đổinhư thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Không xác định được.II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 21. (0,5 điểm) Cho biết ở nhiệt độ phòng thí nghiệm (khoảng 20 oC) 50 gamnước có thể hòa tan tối đa 100 gam đường và 18 gam muối ăn. Em hãy lấy: - 1 thí dụ về khối lượng của đường để tạo ra được dung dịch chưa bão hòa với 50gam nước. - 1 thí dụ về khối lượng của muối để tạo ra dung dịch bão hòa với 50 gam nước. Câu 22. (1,5 điểm) Cho 14 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại natri và kali vào nướcdư thu được 4,48 lít khí hiđro ở đktc. Biết rằng số mol của kali trong X gấp 3 lần sốmol của natri. Hãy: a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X. Câu 23. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở địa phương nơimình sinh sống. Em hãy đề xuất một số biện pháp để chống ô nhiễm nguồn nước. Biết: H=1; O=16; Na=23; K=39 Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 Hóa học lớp 8 Đề thi trường THCS Phúc Trìu Công thức hóa học của oxit Tính chất hóa học của oxiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 259 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0