Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 232.66 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Hóa học 9Họ và tên: ............................................... (Thời gian làm bài 45 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Công thức cấu tạo của rượu etylic là: A. CH2 – CH3 – OH B. CH3 – O – CH3 C. CH2 – CH2 – OH2 D. CH3 – CH2 – OH Câu 2: Trong 100 ml rượu 40° có chứa: A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất Câu 3: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây? A. Na B. Zn C. K D. Cu Câu 4: Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ: A. từ thể lỏng chuyển sang thể rắn B. thăng hoa C. bay hơi D. có mùi ôi Câu 5: Hợp chất không tan trong nước là chất nào dưới đây? A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Dầu vừng D. Đường glucozơ Câu 6: Glucozơ có nhiều nhất trong: A. quả nho chín B. thân cây mía C. gạo D. khoai lang Câu 7: Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh? A. Sacarozơ B. Frutozơ C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 8: Điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng lên men glucozơ là? A. Xúc tác Ni, t° B. Men, 40 – 50°C C. Xúc tác Pt D. Xúc tác enzim, 30 – 32°CII. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu ứng dụng của glucozơ và saccarozơ. Câu 2: (2,0 điểm) Chọn các chất thích hợp thay vào chữ cái rồi viết phương trìnhhóa học theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: a) b) Câu 3: (1,0 điểm) Nêu phương pháp hóa học để phân biệt glucozơ và saccarozơ?Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 4: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic. a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính thể tích không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên biếtoxi chiếm 20% thể tích của không khí. (Biết: C=12; H=1; O=16) Bài làm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 9 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B D C A C D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):Câu Đáp án Điểm 1 * Ứng dụng của saccarozơ: - Dùng làm thức ăn cho người - Là nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm - Là nguyên liệu để pha chế thuốc 1,0đ - Dùng trong sản xuất bánh kẹo, nước giải khát - Dùng tráng gương, tráng ruột phích. +H O +O 2 a. C2 H 4 ⎯⎯⎯ CH3 − CH 2 − OH ⎯⎯⎯⎯ CH3COOH → → 2 2 xt Men. giam CH 2 = CH 2 + H 2O ⎯⎯ CH 3 − CH 2 − OH xt → 0,5đ CH 3 − CH 2 − OH + O2 ⎯⎯⎯⎯ CH 3COOH Men. giam → 0,5đ + Br b. CH 2 = CH 2 ⎯⎯⎯ CH 2 Br − CH 2 Br → 2 0,5đ nCH 2 = CH 2 ⎯⎯⎯⎯ (−CH 2 − CH 2 ) n Trung .hop → 0,5đ 3 Cho hai chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, chất nào cho 0.5đ phản ứng tráng bạc là glucozơ, chất còn lại là saccarozơ. C6 H12O6 + Ag 2O ⎯⎯⎯ C6 H12O7 + 2 Ag  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: