Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.85 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:.......................................... Môn: Hóa học – Lớp: 9 Lớp: .................SBD:........................ Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CB coi kiểm tra 1 CB coi kiểm tra 2 Giám khảo Mã pháchI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Câu 1: Có 11,2 lít khí hiđro (đktc) tạo thành từ axit axetic tác dụng với kim loại magie (Mg), hãycho biết lượng axit axetic tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol. 0Câu 2: 200 ml rượu etylic 45 thì thể tích của rượu nguyên chất là bao nhiêu? A. 45 ml. B. 65 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.Câu 3: Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P B. Ca, P, Bo, C C. C, N, O, F D. O, N, C, BCâu 4:Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử 12, thuộc chu kì 3, nhóm II trong bản tuần hoàn cácnguyên tố hóa học, nguyên tố R là: A. Fe B. Ca C. Zn D. MgCâu 5: Trong các dạng thù hình của cacbon, dạng thù hình hoạt động hóa học nhất là: A. kim cương B. than chì C. than hoạt tính D. cacbon vô định hìnhCâu 6: Chất béo là A. hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. B. hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit vô cơ. C. hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit hữu cơ đơn chức. D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và các ancol đơn chứcCâu 7: Những hidrocacbon nào mà trong phân tử vừa có liên kết đơn và vừa có liên kết ba; A. Etilen. B. Butan. C. Metan. D. Axetilen.Câu 8: Thành phần chính trong khí thiên nhiên và khí mỏ dầu: A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.Câu 9: Cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom là: A. metan, etilen B. axetilen, metan C. etilen, axetilen D. etilen, hiđrôCâu 10: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ cần dùng chất nào cho dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 D. CO2Câu 11: Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đócó công thức hóa học là: A. C12 H22O11 B. C6H12O6 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (- C6H10O5- )nCâu 12: Dựa vào những dữ liệu nào trong số các dữ kiệu sau đây để phân biệt chất vô cơ hayhữu cơ? (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí) B. Màu sắc. C. Độ tan trong nước. D. Thành phần nguyên tố.II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) (CH3COO)2Ca (4) CH3COOC2H5Câu 2: (2.0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic. a. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b. Tính thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tíchkhông khí. BÀI LÀM:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: