Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 72.29 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long ĐiềnNội dung Mức độ nhậnchuẩn kiến thức Cộngthức kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Chủ đề 1: - Viết cácPhi kim – Sơ PTHH về tínhlược bảng chất hoá họctuần hoàn các hợp chấtcác nguyên của cacbon vàtố hoá học. muối cacbonat Số câu 1 1 Số điểm 2,0đ 2đ Tỉ lệ % 20% (20%)Chủ đề 2: - Chỉ ra khái - Phân biệt, soHiđrocacbon niệm hợp chất sánh tính chất– Nhiên liệu hữu cơ, đặc vật lý, cấu tạo điểm cấu tạo phân tử, tính hợp chất hữu cơ. chất hoá học - Nhận ra cấu của các tạo, tính chất hiđrocacbon đã hoá học, và cách học. điều chế (nếu - Nhận biết có), ứng dụng được phản ứng của các đặc trưng của hiđrocacbon đã các học. hiđrocacbon đã - Nhận ra dầu học. mỏ, nhiên liệu. Thành phần và tính chất của dầu mỏ. Số câu 4 1 5 Số điểm 2,5đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 25% 10% (35%) Chủ đề 3: - Nhận ra tính - Viết phương -Xác địnhDẫn xuất của chất, đặc điểm trình hoá học công thứchiđrocacbon cấu tạo, tính chất hoàn thành phân tử của - Polime hoá học của các chuỗi biến hợp chất hữu dẫn xuất hoá... cơ. hiđrocabon đã học. - Chỉ ra khái niệm phản ứng este hoá, xà phòng hóa, phản ứng thủy phân. - Nhận ra ứng dụng, điều chế của một số dẫn xuất hiđrocacbon. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5đ 2đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ % 15% 20% 10% (45%) Số câu 7 2 1 1 11 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:Câu 1 (0,5đ): Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là A. CH4.  B. C2H4.   C. C2H2. D. H2Câu 2 (0,5đ): Phản ứng este hóa là A. phản ứng của axit axetic với bazơ B. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit C. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm D. phản ứng giữa rượu etylic và axit axeticCâu 3 (0,5đ): Các nguyên tố cacbon trong hợp chất hữu cơ có thể liên kết được vớinhau tạo thành mạch cacbon. Có bao nhiêu loại mạch cacbon A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 4 (0,5đ): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác địnhCâu 5 (0,5đ): Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 2H6O biết A phản ứng với Nagiải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3.  C. CH3 – CH3 = O. D. CH3 – OH – CH2.Câu 6 (0,5đ): Trong công nghiệp, một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách A.nhiệt phân metan sau đó làm lạnh B. lên men dung dịch rượu etylic C. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp D. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp II/ TỰ LUẬN (7đ)Câu 1 (1,0đ): Phân biệt đặc điểm cấu tạo phân tử, phản ứng đặc trưng của CH 4, C2H4,C2H2Câu 2 (1,0đ): Trình bày đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơCâu 3 (2,0đ): Viết PTHH cho các phản ứng sau: a/ NaHCO3 + HCl c/ Na2CO3 + Ca(OH)2 b/ BaCl2 + K2CO3 d/ NaHCO3 + NaOHCâu 4 (2,0đ): Hãy viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:Sacacrozơ glucozơ rượu etylic axit axetic etylaxetatCâu 5 (1,0đ): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lit CO 2 (đktc) và5,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 46. ………………………………….. HẾT………………………………… GV duyệt đề GV ra đềTrần Thị Kim Hoàng Lê Thị Bình Trọng Câu Nội dung Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ 3,0đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D B C A C II. TỰ LUẬN: (7đ)Câu 1(1,0đ) CH4 C2H4 C2H2 0,5đ Cấu tạo Chỉ có liên Có liên kết đôi Có liên kết ba phân tử kết đơn (trong đó có 1 (trong đó có 2 0,5đ liên kết kém bền) liên kết bền). Phản ứng Phản ứng Phản ứng cộng Phản ứng cộng đặc trưng thế (cộng tối ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: