Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 112.08 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức Giám thị 1 Giám thị 2Trường THCS Hà Huy Tập:HỌ VÀ TÊN: ........................................................LỚP: ……………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ):Câu 1. Trong các chất sau, chất nào có liên kết 3 trong phân tử? A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C2H2Câu 2. Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ? A. Br2 B. NaOH C. NaCl D. AgNO3 trong NH3Câu 3. Dãy các chất sau là hiđrocacbon:A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO C. C2H2, C2H5OH, C6H12 D. C3H8, C3H4,C3H6Câu 4. Chất nào sau đây là chất béo?A. CH3COOCH2C6H5 B. C17H31COOCH3 C. (C17H35COO)3C2H4 D.(C17H35COO)3C3H5 Câu 5. Glucozơ có nhiều nhất trong  A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt.  D. mô mỡ động vật.Câu 6. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vìA. Do dầu không tan trong nước.B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vậtdưới nước bị chết.D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.Tự luận: ( 7,0 điểm )Câu 1. Viết CTCT ( dạng đầy đủ và viết gọn ) của C3H4; C2H4 ( 1,0 điểm )Câu 2. A.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 điểm ) Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetatB. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: dd rượu etylic, dd axit axetic, ddnatri hiđroxit. (1 điểm )Câu 3. ( 2 điểm ) Hòa tan hoàn toàn bột CuO vào 200ml dd CH3COOH 10% () a. Tính khối lượng bột CuO phản ứng b. Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch sau phản ứng. ( C = 12; O = 16; H = 1; Cu = 64 )Câu 4. Vì sao máy đo nồng độ cồn có thể phát hiện các lái xe đã uống rượu, bia ? ( 1 điểm ) BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: