Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 83.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI NĂM - LỚP 4 Năm học: 2022 - 2023 Mức 2 Mức 4 Mức 1 Mức 3 Số câu và số Số câu VD sáng Thông điểmMạch kiến thức, kĩ năng và số Nhận biết Vận dụng tạo hiểu điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ1. Thành phần các Số câu 1 1 1 1 Câu số 1 8 1 8chất dinh dưỡng có Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0trong thức ăn.2. Vai trò của không Số câu 1 1 2khí, nước trong đời Câu số 2 5 2,5 Số điểm 1,0 1,0 2,0sống .3. Vai trò của thực vật Số câu 1 1đối với sự sống trên Câu số 7 7 Số điểm 1,0 1,0Trái đất.4. Phán đoán, giải Số câu 1 1 1 1 Câu số 6 10 6 10thích một số bài tập Số điểmvề nước, không khí, 1,0 1,0 1,0 1,0ánh sáng, Âm thanh5. Trao đổi chất ở Số câu 1 1 1 2 1động vật, thực vật Câu số 3 4 9 3,4 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7 3 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC- LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC Thời gian làm bài 40phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ........................................................................ Lớp 4 ......................... Điểm Nhận xét của giáo viên .......................................................................................................... .........................................................................................................Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1: Vai trò của chất xơ : A. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. B. xây dựng và đổi mới cơ thể. C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi – ta – min: A, D, E, K D. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể.Câu 2: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển B. Thuỷ quyển C. Khí quyển D. Sinh quyểnCâu 3: Thực vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển bình thường ? A. Đủ nước B. Chất khoáng C. Đủ không khí và ánh sáng D. Tất cả các ý trên.Câu 4: Quá trình hô hấp của cây diễn ra khi nào? A. Buổi sáng B. Buổi tối C. Buổi chiều D. Buổi trưaCâu 5. Đốt ngọn nến, lấy cốc thủy tinh chụp lên cây nến đang cháy, lúc sau nếntắt. Nguyên nhân tại sao? A. Thiếu ánh sáng B. Thiếu nước C. Thiếu khí các bon níc D. Thiếu không khíCâu 6: Vật phát ra âm thanh khi nào? A. Khi nén vật B. Khi uốn cong vật C. Âm thanh do các vật rung động phát ra D. Khi làm vật tác động vơi nhauCâu 7: Thực vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển bình thường? A. Đủ nước và chất khoáng. B. Đủ nước và không khí. C. Đủ không khí và ánh sáng. D. Đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng.Phần II: Tự luậnCâu 8: Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, ngườita chia thức ăn thành mấy nhóm ?Câu 9. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất của động vật? ………………………………….. ……………………………………... ĐỘNG …………………………………. VẬT ……………………………………... …………………………………… ………………...................................Câu 10: Hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước ở địa phương em?Nêu một số cách làm cho môi trường nước trong sạch? Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C D B D C D Điểm 01 1 1 1 1 1 1 Phần II: Tự ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI NĂM - LỚP 4 Năm học: 2022 - 2023 Mức 2 Mức 4 Mức 1 Mức 3 Số câu và số Số câu VD sáng Thông điểmMạch kiến thức, kĩ năng và số Nhận biết Vận dụng tạo hiểu điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ1. Thành phần các Số câu 1 1 1 1 Câu số 1 8 1 8chất dinh dưỡng có Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0trong thức ăn.2. Vai trò của không Số câu 1 1 2khí, nước trong đời Câu số 2 5 2,5 Số điểm 1,0 1,0 2,0sống .3. Vai trò của thực vật Số câu 1 1đối với sự sống trên Câu số 7 7 Số điểm 1,0 1,0Trái đất.4. Phán đoán, giải Số câu 1 1 1 1 Câu số 6 10 6 10thích một số bài tập Số điểmvề nước, không khí, 1,0 1,0 1,0 1,0ánh sáng, Âm thanh5. Trao đổi chất ở Số câu 1 1 1 2 1động vật, thực vật Câu số 3 4 9 3,4 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7 3 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC- LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC Thời gian làm bài 40phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ........................................................................ Lớp 4 ......................... Điểm Nhận xét của giáo viên .......................................................................................................... .........................................................................................................Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1: Vai trò của chất xơ : A. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. B. xây dựng và đổi mới cơ thể. C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi – ta – min: A, D, E, K D. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể.Câu 2: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển B. Thuỷ quyển C. Khí quyển D. Sinh quyểnCâu 3: Thực vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển bình thường ? A. Đủ nước B. Chất khoáng C. Đủ không khí và ánh sáng D. Tất cả các ý trên.Câu 4: Quá trình hô hấp của cây diễn ra khi nào? A. Buổi sáng B. Buổi tối C. Buổi chiều D. Buổi trưaCâu 5. Đốt ngọn nến, lấy cốc thủy tinh chụp lên cây nến đang cháy, lúc sau nếntắt. Nguyên nhân tại sao? A. Thiếu ánh sáng B. Thiếu nước C. Thiếu khí các bon níc D. Thiếu không khíCâu 6: Vật phát ra âm thanh khi nào? A. Khi nén vật B. Khi uốn cong vật C. Âm thanh do các vật rung động phát ra D. Khi làm vật tác động vơi nhauCâu 7: Thực vật cần những yếu tố nào để sống và phát triển bình thường? A. Đủ nước và chất khoáng. B. Đủ nước và không khí. C. Đủ không khí và ánh sáng. D. Đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng.Phần II: Tự luậnCâu 8: Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, ngườita chia thức ăn thành mấy nhóm ?Câu 9. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất của động vật? ………………………………….. ……………………………………... ĐỘNG …………………………………. VẬT ……………………………………... …………………………………… ………………...................................Câu 10: Hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước ở địa phương em?Nêu một số cách làm cho môi trường nước trong sạch? Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C D B D C D Điểm 01 1 1 1 1 1 1 Phần II: Tự ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi Khoa học lớp 4 Ôn tập Khoa học lớp 4 Bài tập Khoa học lớp 4 Vai trò của không khí Trao đổi chất ở động vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 123 0 0