Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 383.24 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024Số báo danh Trường tiểu học Xuân Phong Số phách Lớp 4............................................................................ Họ và tên:.......................................................................................... Giám thị:....................................................................... Điểm MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Số phách (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề ) Nhận xét:..................................................................... Giám khảo:..................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:Câu 1 (0,5đ-M1). Trong các loại nấm sau, loại nấm nào có hại đối với đờisống con người?A. Nấm rơm B. Nấm kim châmC. Nấm mốc D. Nấm menCâu 2. (0,5 đ-M1). Trong chuỗi thức ăn dưới đây, rắn là thức ăn của sinh vật nào? A. Ếch B. Đại bàng C. Cỏ D. Châu chấuCâu 3. (0,5 đ-M1). Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:A. Ăn nhiều rau xanh.B. Ăn mặn.C. Ăn nhiều chất bột đường, chất béo, ít vận động.D. Ăn nhiều trái câyCâu 4. (0,5 đ-M1). Thực phẩm an toàn là:A. Thực phẩm được nấu chín.B. Thực phẩm được nuôi, mua từ chỗ quen biết.C.Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến.D. Thực phẩm có nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biếnhợp vệ sinh.Câu 5. (0,5 đ-M1) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ? A. Thực vật B. Động vật C. Nấm D. Vi khuẩnCâu 6. (0,5 đ-M1) Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp cơ thể phát triển vàlớn lên mỗi ngày?A. Chất bột đường B. Chất béoC. Chất đạm D.Vi-ta-min và chất khoángCâu 7. (0,5 đ-M2) Loại nấm nào dưới đây được sử dụng trong quy trình làmbánh mì? A. Nấm mốc B. Nấm thông C. Nấm kim D. Nấm men châmCâu 8. (0,5 đ-M1) Nấm tai mèo mọc ở đâu? A. Trên đống rơm B. Trên gỗ mục C. Góc tường nhà nơi bị ẩm D. Mặt ngoài miếng bánh mìCâu 9. (0,5 đ-M1) Tại sao không nên ăn khoai tây đã mọc mầm?A. Mất vị ngon B. Bị nhiễm vi khuẩnC. Còn ít chất dinh dưỡng D. Có chứa độc tốCâu 10. (0,5 đ-M2) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăngiữa các sinh vật theo gợi ý:Cỏ ……………………….. …………………….Câu 11. (1 đ-M2) Chọn các từ trong ngoặc đơn (mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chânnấm) để điền vào chỗ chấm cho thích hợp. Nấm rất ……………………………. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắcvà …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như…………….. thân nấm và ……………………………Câu 12. (1đ- M3) Nối tên thức ăn ở cột A với nhóm tương ứng ở cột B A BThịt quay, trứng, tôm Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đườngLạc, vừng, dầu đậu nành Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạmChuối, lê, nho, sữa, rau muống Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béoCơm, ngô, khoai Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoángPHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 13. (1 đ-M2) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Nêu vaitrò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14. (1đ-M1) Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 15. (1đ-M3) Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt cá ,… mà không ăn rau xanh vàtrái cây. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Phong, Xuân Trường BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024Số báo danh Trường tiểu học Xuân Phong Số phách Lớp 4............................................................................ Họ và tên:.......................................................................................... Giám thị:....................................................................... Điểm MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Số phách (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề ) Nhận xét:..................................................................... Giám khảo:..................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:Câu 1 (0,5đ-M1). Trong các loại nấm sau, loại nấm nào có hại đối với đờisống con người?A. Nấm rơm B. Nấm kim châmC. Nấm mốc D. Nấm menCâu 2. (0,5 đ-M1). Trong chuỗi thức ăn dưới đây, rắn là thức ăn của sinh vật nào? A. Ếch B. Đại bàng C. Cỏ D. Châu chấuCâu 3. (0,5 đ-M1). Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:A. Ăn nhiều rau xanh.B. Ăn mặn.C. Ăn nhiều chất bột đường, chất béo, ít vận động.D. Ăn nhiều trái câyCâu 4. (0,5 đ-M1). Thực phẩm an toàn là:A. Thực phẩm được nấu chín.B. Thực phẩm được nuôi, mua từ chỗ quen biết.C.Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến.D. Thực phẩm có nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biếnhợp vệ sinh.Câu 5. (0,5 đ-M1) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ? A. Thực vật B. Động vật C. Nấm D. Vi khuẩnCâu 6. (0,5 đ-M1) Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp cơ thể phát triển vàlớn lên mỗi ngày?A. Chất bột đường B. Chất béoC. Chất đạm D.Vi-ta-min và chất khoángCâu 7. (0,5 đ-M2) Loại nấm nào dưới đây được sử dụng trong quy trình làmbánh mì? A. Nấm mốc B. Nấm thông C. Nấm kim D. Nấm men châmCâu 8. (0,5 đ-M1) Nấm tai mèo mọc ở đâu? A. Trên đống rơm B. Trên gỗ mục C. Góc tường nhà nơi bị ẩm D. Mặt ngoài miếng bánh mìCâu 9. (0,5 đ-M1) Tại sao không nên ăn khoai tây đã mọc mầm?A. Mất vị ngon B. Bị nhiễm vi khuẩnC. Còn ít chất dinh dưỡng D. Có chứa độc tốCâu 10. (0,5 đ-M2) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăngiữa các sinh vật theo gợi ý:Cỏ ……………………….. …………………….Câu 11. (1 đ-M2) Chọn các từ trong ngoặc đơn (mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chânnấm) để điền vào chỗ chấm cho thích hợp. Nấm rất ……………………………. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắcvà …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như…………….. thân nấm và ……………………………Câu 12. (1đ- M3) Nối tên thức ăn ở cột A với nhóm tương ứng ở cột B A BThịt quay, trứng, tôm Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đườngLạc, vừng, dầu đậu nành Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạmChuối, lê, nho, sữa, rau muống Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béoCơm, ngô, khoai Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoángPHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 13. (1 đ-M2) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Nêu vaitrò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14. (1đ-M1) Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 15. (1đ-M3) Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt cá ,… mà không ăn rau xanh vàtrái cây. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Khoa học lớp 4 Đề thi trường Tiểu học Xuân Phong Nguyên nhân của bệnh béo phì Chuỗi thức ăn trong tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 267 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 267 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 229 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 175 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 145 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 125 0 0