Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 299.69 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái NguyênPHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6Họ và tên: .......................................... (Thời gian làm bài 60 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đơn vị trọng lượng là gì? A. N C. N.m2 B. N/m3 D. N.m Câu 2. Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là: A. Thế năng. C. Nhiệt năng. B. Động năng. D. Cơ năng. Câu 3. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì: A. Lực đẩy của tay. C. Sức đẩy của không khí B. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó. D. Một lí do khác. Câu 4. Trường hợp nào xuất hiện lực cản? A. Tàu ngầm dưới đáy biển C. Cá bơi trong nước B. người bơi trong nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là: A. Nhiệt năng. C. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi. D. Động năng. Câu 6. Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thông qua biểu hiện: A. Ánh sáng. C. Nhiệt do máy tính phát ra. B. Âm thanh. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy, C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy, D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia. Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Bạn Lan đang tập bơi. C. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống D. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.II. Tự luận (6,0 điểm).Câu 9. (1,5 điểm): Trình bày vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và đối vớicon người.Câu 10. (2,0 điểm): Hãy giải thích các hiện tượng sau và cho biết trong các hiệntượng này, ma sát có lợi hay có hại: a) Ô tô đi vào bùn dễ bị sa lầy. b) Khi đi trên sàn nhà đá hoa mới lau đề bị ngã.Câu 11. (1,5 điểm) Kể tên một số dạng năng lượng thường gặp và lấy ví dụ?Câu 12. (1,0 điểm) Lấy một ví dụ về sự truyền năng lượng? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái NguyênPHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6Họ và tên: .......................................... (Thời gian làm bài 60 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đơn vị trọng lượng là gì? A. N C. N.m2 B. N/m3 D. N.m Câu 2. Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là: A. Thế năng. C. Nhiệt năng. B. Động năng. D. Cơ năng. Câu 3. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì: A. Lực đẩy của tay. C. Sức đẩy của không khí B. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó. D. Một lí do khác. Câu 4. Trường hợp nào xuất hiện lực cản? A. Tàu ngầm dưới đáy biển C. Cá bơi trong nước B. người bơi trong nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là: A. Nhiệt năng. C. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi. D. Động năng. Câu 6. Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thông qua biểu hiện: A. Ánh sáng. C. Nhiệt do máy tính phát ra. B. Âm thanh. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 7. Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy, C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy, D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia. Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Bạn Lan đang tập bơi. C. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống D. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.II. Tự luận (6,0 điểm).Câu 9. (1,5 điểm): Trình bày vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và đối vớicon người.Câu 10. (2,0 điểm): Hãy giải thích các hiện tượng sau và cho biết trong các hiệntượng này, ma sát có lợi hay có hại: a) Ô tô đi vào bùn dễ bị sa lầy. b) Khi đi trên sàn nhà đá hoa mới lau đề bị ngã.Câu 11. (1,5 điểm) Kể tên một số dạng năng lượng thường gặp và lấy ví dụ?Câu 12. (1,0 điểm) Lấy một ví dụ về sự truyền năng lượng? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi HK2 KHTN lớp 6 Đề thi trường THCS Phúc Trìu Vai trò của đa dạng sinh học Đơn vị của trọng lượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 259 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 120 0 0