Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 259.90 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú PHÒNG GD&ĐT BẮC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG: PTDT BT TH MÔN: KHTN 6 THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 75 phút Họ và (Không kể thời gian giao đề)tên : .......................................... Lớp : ............................ .............. Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg). B. Centimét (cm). C. Niutơn (N). D. Lít (L). Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 4: Trọng lượng của một vật là A. độ lớn lực hút của Trái Đất lên vật. B. số đo lượng chất của vật đó. C. lực hút của Trái Đất lên vật D. lực hút của các vật có khối lượng. Câu 5: Chọn phát biểu đúng? A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá. Câu 6: Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ.B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi.C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn.D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.Câu 7: Đâu là một số nhiên liệu?A. Dẩu mỏ, gạch, gỗ. . B. Khí thiên nhiên, vôi.C. Dầu mỏ, than đá, khí thiên nhiên. D. Than đá, xăng, quặng.Câu 8: Nước trong ấm được đun sôi là nhờA. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp .Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng?A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từvật này sang vật khác.B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khácD. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng kháchoặc truyền từ vật này sang vật khác.Câu 10: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốcthế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng làA. thế năng chuyển hóa thành động năng.B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.Câu 11: Khi quạt điện hoạt động thìA. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích và nhiệt nănglàm nóng quạt là năng lượng hao phí.B. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí.C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích.C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt lànăng lượng có ích.Câu 12: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí làA. quang năng. B. nhiệt năng làm nóng bóng đèn.C. năng lượng âm. D. điện năng.Câu 13. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày.B. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi.Câu 14. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.Câu 15. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?A. Tay chân miệng. B. Á sừng.C. Bạch tạng. D. Lang ben.Câu 16. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vậtkhông xương sống làA. hình thái đa dạng. B. có xương sống.C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.Câu 17. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sátCâu 18.Cá cóc Tam Đảo trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây?A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú.Câu 19. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cáchA. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.Câu 20. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật?1.Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...)2.Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...)3.Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốcbươu vàng, rận cá,...)4.Làm hư hỏ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: