Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 61.23 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 A. Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kỳ 2 từ bài 27 (tiết 2) đến khi kết thúc Bài 41: Năng lượng(tiết 119). Tổng số tiết là 44 tiết- Thời gian làm bài: 60 phút- Hình thức kiểm tra: kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỷ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)- Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng ; 10% vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu: 3,0 điểm: vận dụng: 2,0 điểm; vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kỳ 2: 25% (2,5 điểm)(chủ đề 8) + Nội dung nửa học kỳ sau: 75% (7,5 điểm) (chủ đề 9 và chủ đề 10) Tổng số Chủ để Mức độ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121. Chủ 4 1(1,5đ)đề 8: Đadạng thế 1 4 2.5giới sống(25 tiết)2. Chủđề 9: 10 1(0,5đ) 1(2đ) 1(1đ) 3 10 6Lực (15 tiết)3. Chủ 2 1(1đ) 1 2 1,5đề 10:Nănglượng vàcuộcsống(4 tiết) Số 16 3 1 1 5 16 21 câu Điể 4.0 3.0 2.0 1.0 6.0 4.0 10.0 m số Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm 10 điểmB. Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu câu cần đạt TN TL TN (số câu) (số ý) (số câu) 1.Chủ đề 8: Đa 0 6 dạng thế giớ sống (26 tiết)-Nguyên - Nêu được một số bệnh do nguyên nhân sinh vật gây nên. 1 Câu 1sinh vật Nhận -Nêu được một số bệnh do nấm gây nên 1 Câu 2-Nấm -Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 Câu 4Thực vật biết -Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn-Động vật 1 Câu 3 (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …-Phân Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh,loại động hiểu mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm,vật ngoài nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.thiên -Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấmnhiên được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). -Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. -Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. -Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. -Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). -Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có-Đa dạng hoa (Hạt kín).sinh học -Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên:-Tìm hiểu làm thực phẩm, đồ dùng, bảo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: