Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 1.40 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ chương 7 đến chương 9 chương trình KHTN 6 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 61. KHUNG MA TRẬN- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2- Thời gian làm bài: 90 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (Nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Thông Vận Vận dụng Tổng số Tổng Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao câu điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN1. Đa dạng thế giới 2 2 1 1 4 2sống2. Lực trong đời 10 4 1 2 1 16 5sống3. Năng lượng 4 1 2 2 1 8 3 Số câu 16 1 8 1 4 1 0 3 28 31 Điểm số 0 4,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % Điểm số 10 điểm 40% 30% 20% 10% (100%)2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số (Số ý) câu)1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết)- Sự đa dạng - Nêu được một số bệnh do vi rút gây nên.nấm, vai trò - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra.của nấm, một - Nêu được một số tác hại của thực vậtsố bệnh do Nhận trong đời sống.nấm gây ra. biết - Nêu được một số tác hại của động vật- Sự đa dạng 1 C2 trong đời sống.của thực vật, - Nhận biết được một số đại diện nấmđộng vật. thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm- Tìm hiểu các đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến:sinh vật ngoài nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái,thiên nhiên. trình bày được sự đa dạng của nấm. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C1 thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng Thông làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). hiểu - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân 1 C4 Số câu Câu hỏi hỏi MứcNội dung Yêu cầu cần đạt TL TN đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: