Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Số trang: 24      Loại file: docx      Dung lượng: 265.44 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Lớp 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2.- Thời gian làm bài: 60 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi . - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu hỏi. - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng TỔNG cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1240. Lựclà gì? (2tiết)41. Biểudiễn lực 1 1 0,25(2 tiết)42. Biến 1 1 0,251dạng củalò xo (2tiết)43.Trọnglượng, 1 1 0,25lực hấpdẫn (3tiết)44. Lựcma sát 1 1 0,25(3 tiết)45. Lựccản của 1 1 0,25nước (2tiết)46.Nănglượng vàsự 1 1 0,25truyềnnănglượng (2tiết)47. Mộtsố dạngnăng 1 1 0,25lượng (2tiết)48. Sựchuyểnhóa năng 1 1 1,0lượng (2tiết)49. 1 1 0,252Nănglượnghao phí(1 tiết)50.Nănglượng tái 1 1 0,25tạo (2tiết)51. Tiếtkiệmnăng 1 1 0,25lượng (1tiết)52.Chuyểnđộngnhìn 1 1 2 0,5thấy củaMặt Trời(2 tiết)53. MặtTrăng (3 1 1 1,0tiết) Virus (2 1 1 0,25tiết)Nguyênsinh vật 2 2 0,5(3 tiết)Nấm (3 2 2 0,5tiết)Thực vật 1 1 2(3 tiết)Động 1 3 2 1 3 1,753vật (4tiết) Số câu 1 12 2 8 1 4 20 24Số điểm 1 3 3 2 1 5 5 10Tổng số 4 3 2 1 5 5 10điểm4 BẢNG ĐẶC TẢ5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) ( (Số câu) ý)40. Lực là gì? (2 Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.tiết) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Thông hiểu - Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.41. Biểu diễn lực Nhận biết - Nêu được đơn vị lực đo lực là niuton.(2 tiết) Vận dụng - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. 1 C9 - Đo được lực bằng lực kế lò xo.42. Biến dạng của - Thực hiện được thí nghiệm chứng minh được độ dãn của lò xo Vận dụng 1 C10lò xo (2 tiết) treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo.43. Trọng lượng, Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng.lực hấp dẫn (3 - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C11tiết) - Nêu được khái niệm trọng lượng.44. Lực ma sát (3 Nhận biết - Nêu được: Lực ma sát là l ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: