Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Số trang: 21      Loại file: docx      Dung lượng: 66.51 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 61. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì IIa) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc tuần 32- Thời gian làm bài: 60 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).- Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;- Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì II: 75% (7,5 điểm) MỨC TổngChủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121. Mộtsốlươngthực,thực MỨC TổngChủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12phẩm2. Hỗnhợp 1 1 0,25cácchất3. Táchchất rakhỏi 1 1 0,25hỗnhợp4.Nguyên 1 1 0,25sinh vật5. Nấm 1 1 1 1 1,256. Thực 2 2 0,5vật7. Động 3 1 1 1 4 1,75 MỨC TổngChủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12vật8. Đadạng 2 2 0,5sinhhọc9. Lực 1 3 1 1 2 4 3,010.Năng 2 1 3 0,75lượng11. TráiĐất và 1 1 1 1 1,25bầu trờiSố câu 1 12 1 8 2 1 5 20 10 Điểm 1 3 1 2 2 1 5 5 10 số Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu)1. Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một sốlương thực, loại lương thực, thực phẩm.thực phẩm Vận dụng thấp - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm.2. Hỗn hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm chất tinh khiết.các chất - Nêu được khái niệm hỗn hợp - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: