Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Số trang: 25      Loại file: docx      Dung lượng: 216.38 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7a) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34) (Lý: tiết 3 Bài 16 → Bài 20; Hóa: Tiết 5 Bài 4 →Bài7;Sinh:Bài30→ Bài42).- Thời gian làm bài: 90 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu , thông hiểu 4 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảng tuần NT - 1 hoàn các 1 0,25 BTH (0,25) nguyên tố hoá học (3 tiết sau)Phân tử 5. Phân 1 1 0,25 - Liên tử; đơn (0,25) kết hóa chất; học hợp chất 6. Giới thiệu về liên kết 1/2 1/2 hoá học 1 1,0 (0,5) (0,5) (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 1 1 1 3 1,0 thức hoá (0,25) (0,25) (0,5) học 16. Sự Ánh 1 phản xạ 1 0,25 sáng (0,25) ánh sáng 18. Nam 1 1 0,5 châm (0,5) Từ 19. Từ 3 1/2 1/2 1 3 1,75 trường (0,75) (0,5) (0,5) 31. Trao 1 đổi nước và chất 1 0,25 dinh (0,25) dưỡng ở động vật 32. ThựcTrao đổi hành: chất Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm 2 ứng ở sinh vật 2 0,5 và tập (0,5) tính ở động vật 34. Vận dụng hiện Cảm tượng 1 ứng cảm ứng 1 1,0 (1,0) ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Sinh 36. Khái 2trưởng quát vềvà phát sinh 2 triển trưởng 0,5 (0,5) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng 1 1 1,0 dụng (1,0) sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Sinh 39. Sinh sản ở sản vô 1 1 1 1 1,25sinh vật tính ở (0,25) (1,0) sinh vật 40. Sinh 1 sản hữu 1 1 0,5 tính ở (0,25) (0,25) sinh vật 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Số câu 1,5 12 2 4 2,5 1 7 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: