Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Số trang: 88      Loại file: docx      Dung lượng: 89.03 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (88 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại LộcTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ CM: LÝ – HÓA – SINH - CN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: ……./ 5 /20231) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2- Thời gian làm bài: 60 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)- Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50%Cụ thể: + Lý : 6 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận ( Từ bài 17 đến hết bài 20) + Hóa: 6 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận (từ nửa bài 4 đến hết bài 7) + Sinh: 8 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận(từ bài 31 đến hết bài 40) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vịChủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảngNguyên tuầntử-Bảng hoàn tuần các hoàn nguyên tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn chất; 2 1 1 hợp chất 6. GiớiPhân tử thiệu về - Liên liên kếtkết hóa hoá học 1 1 1 học (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công thức hoá học Từ 16- 17.Sự phản xạ ánh sánh- 1 1 1 1 2 1 Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng 18. Nam 1 1 0,25 châm 19. Từ 1 1 1 1 0,75 trường 20. Chế tạo nam châm 1 1 2 0,5 điện đơn giản Trao 31. Traođổi chất đổi nước và chất 1 1 0,25 dinh dưỡng ở động vật 32. 1 1 0,25 Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nướcCảm 33. 1ứng Cảm ứng ở sinh vật 1 0,25 và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 36. Khái 2 quát về sinh 0,5 1 0,5 1 1 2,5 trưởng và phát triển ở sinh vật 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát Sinh triển ởtrưởng sinh vậtvà phát và thực triển tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vậtSinh 39. Sinhsản ở sản vô 2 0,5 1 0,5 1 3 1,75sinh vật tính ở sinh vật 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật Số câu 10,00 Điểm số 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểmb) Bảng đặc tả Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ TN (Số câu) Chương 1.Nguyên tử - Sơlược về bảng tuầnhoàn các nguyêntố hóa học (15 tiết)Bài 4. Sơ lược về Nhận biết –bảng tuần hoàn các Nênguyên tố hoá học u đư ợc cá c ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: