Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 521.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ IINGUYỄN THÀNH HÃN NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: KHTN 7 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)Hội đồng coi thi : ………………………………………………………………………Họ và tên thí sinh : …………………………………………………………………….Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh …………………………………Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:…………………Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự : THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làmCâu/ tờ làm bài Phân môn Phân môn Phân môn của bài thi Sinh học Vật lí Hóa học Ghi số Ghi chữSố tờ đã làm bàiHọ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2………………………………….. ……………………………….Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràngbằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phảidùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa). Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số Mã Số Vật lí tờ phách thứ bài tự làm Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. A. PHÂN MÔN VẬT LÍI. TRẮC NGHIỆM: (1,5 đ )Chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (ví dụ 1-A;2-C; ......)Câu 1: Thế nào là vùng tối?A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tớiC. Là vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tớiD. Là vùng nằm phía trước vật cản.Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng?A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đóB. Đơn vị tần số là giây (s)C. Tần số là đại lượng không có đơn vịD. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giâyCâu 3: Những vật phản xạ âm tốt là:A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp.C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá.Câu 4: Cách làm nào dưới đây giúp ta thu được hình ảnh của từ phổ?A. Rải cát lên tấm nhựa đặt trong từ trường của nam châm và gõ nhẹ.B. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường của nam châm và gõ nhẹ.C. Dùng kim nam châm xếp lên trên một tấm nhựa đặt trong từ trường của nam châm.D. Đặt thanh nam châm gần bức tường và rọi đèn vào thanh nam châm.Câu 5: Tại một điểm trên bàn làm việc, người ta thử đi thử lại vẫn thấy kim nam châm luôn nằm dọc theomột hướng xác định không trùng với hướng Bắc - Nam. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường khác từ trường Trái ĐấtB. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường trùng với từ trường Trái Đất .C. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm không tồn tại từ trườngD. Không xác định được miền xung quanh nam châm nơi đặt kim nam châm có tồn tại từ trường hay khôngCâu 6: Xung quanh vật nào sau đây có từ trường?A. Bóng đèn đang sáng. B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ.C. Thanh sắt đặt trên bàn. D. Ti vi đang tắt.II. TỰ LUẬN (2,5 đ)Câu 7 : (1,0đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?Câu 8 : (1,0đ) Có hai thanh nam châm.Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nữa màu xanh trên ghi chữS, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được cáccực của nam châm này ?Câu 9 : (0,5đ) Hãy vẽ ảnh của mũi tên AB (như hình vẽ) qua gương phẳng, B A BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (1,5đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 TRẢ LỜIII.TỰ LUẬN (2,5đ).......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: