Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
Số trang: 17
Loại file: docx
Dung lượng: 188.91 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại LộcTRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 71) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2- Thời gian làm bài: 90 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm,60% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50%Cụ thể: Lý : 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Hóa: 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Sinh: 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. SơChủ đề lược vềNguyên bảng tử- Sơ tuầnlược về hoàn 1 1 0,25 bảng các (0,25) tuần nguyên hoàn tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn 2 1 1 chất; 1 3 1,25 (0,25) (0,5) (0,5) hợp Phân chất tử - 6. Giới Liên thiệu vềkết hóa liên kết học 1 hoá học 1 1,0 (1,0) (ion, cộng hoá trị) 16. Sự phản xạ 1 1 0,5 ánh (0,5) sángÁnh 17. Ảnhsáng của vật 1 qua 1 0,25 (0,25) gương phẳng 18. 1 1 Nam 1 1 1,25 (0,25) (1,0)Từ châm 19. Từ 1 1 2 0,5 trường (0,25) (0,25)Trao 31. 1 đổi Traochất đổi nước và 1 chất 0,25 (0,25) dinh dưỡng ở động vậtCảm 33. 1 1 0,25ứng Cảm (0,25) ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm 1 1 1 ứng ở (1) sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: 1 1 0,25 Cảm (0,25) ứng ở sinh vật Sinh 36.trưởng Kháivà phát quát về triển sinh 1 1 2 2,0 trưởng (1) (1,0) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng 1 1 2 0,5 dụng (0,25) (0,25) sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô 1 tả sự (0,25) 1 0,25 sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vậtSinh 39.sản ở Sinh 1 1sinh sản vô 2 0,5 (0,25) (0,25)vật tính ở sinh vậtSố câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 10,00Điểm số 2 2 2 1 1,0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại LộcTRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 71) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2- Thời gian làm bài: 90 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm,60% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50%Cụ thể: Lý : 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Hóa: 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Sinh: 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. SơChủ đề lược vềNguyên bảng tử- Sơ tuầnlược về hoàn 1 1 0,25 bảng các (0,25) tuần nguyên hoàn tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn 2 1 1 chất; 1 3 1,25 (0,25) (0,5) (0,5) hợp Phân chất tử - 6. Giới Liên thiệu vềkết hóa liên kết học 1 hoá học 1 1,0 (1,0) (ion, cộng hoá trị) 16. Sự phản xạ 1 1 0,5 ánh (0,5) sángÁnh 17. Ảnhsáng của vật 1 qua 1 0,25 (0,25) gương phẳng 18. 1 1 Nam 1 1 1,25 (0,25) (1,0)Từ châm 19. Từ 1 1 2 0,5 trường (0,25) (0,25)Trao 31. 1 đổi Traochất đổi nước và 1 chất 0,25 (0,25) dinh dưỡng ở động vậtCảm 33. 1 1 0,25ứng Cảm (0,25) ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm 1 1 1 ứng ở (1) sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: 1 1 0,25 Cảm (0,25) ứng ở sinh vật Sinh 36.trưởng Kháivà phát quát về triển sinh 1 1 2 2,0 trưởng (1) (1,0) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng 1 1 2 0,5 dụng (0,25) (0,25) sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô 1 tả sự (0,25) 1 0,25 sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vậtSinh 39.sản ở Sinh 1 1sinh sản vô 2 0,5 (0,25) (0,25)vật tính ở sinh vậtSố câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 10,00Điểm số 2 2 2 1 1,0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi HK2 KHTN lớp 7 Đề thi trường THCS Quang Trung Sự phản xạ ánh sáng Cảm ứng ở sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 151 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0