Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 718.67 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: KHTN - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viênHọ và tên:…………………….........Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Dòng điện là các ………….. dịch chuyển có hướng. A. notron. B. ion âm. C. điện tích. D. proton. Câu 2. Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây: A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 3. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong thiết bị nào sau đây là không có ích: A. Bàn ủi. B. Máy sấy tóc. C. Lò nướng điện. D. Máy quạt. Câu 4. Điền vào chỗ trống: Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá trị…của dụng cụ điện đó. A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện định mức. C. hiệu điện thế cực đại. D. hiệu điện thế định mức. Câu 5. Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Trong hiện tượng này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng lên, nhiệt năng của nước giảm. B. Nhiệt năng của cốc nước tăng lên, nhiệt năng của miếng đồng giảm. C. Nhiệt năng của miếng đồng không thay đổi. D. Nhiệt năng của nước không thay đổi. Câu 6. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt A. chỉ của chất khí. B. của chất khí và chất lỏng. C. chỉ của chất lỏng. D. của chất lỏng và chất rắn. Câu 7. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ..(1)..của acid bằng ion kim loại hoặc ..(2).. được gọi là muối. A. (1) ion H+, (2) ion phi kim. B. (1) ion Cl− , (2) ion phi kim. + + C. (1) ion H+, (2) ion NH4 . D. (1) ion Cl− , (2) ion NH4 . * Sử dụng bảng 1. Tính tan của muối để trả lời câu hỏi 8,9: Các kim loại Gốc acid K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe Fe Al I I I II II II II II II II III III − Cl t t k t t t t i T t T t = CO3 t t k k k k k k - k - - ≡ PO4 t t k k k k k k K k K kCâu 8. Muối không tan trong nước là A. AgCl. B. CuCl2. C. NaCl. D. AlCl3.Câu 9. Các muối tan trong nước là A. Na2CO3, MgCl2, FeCl2. B. AgCl, AlCl3, BaCl2. C. PbCO3, AgCl, CuCl2. D. Ag3PO4, CaCO3, BaCO3.Câu 10. Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước tạo dung dịch kiềm? A. Fe(OH)2. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Zn(OH)2.Câu 11. Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước. Phương trìnhhóa học của phản ứng trên là A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. NaOH + HCl 2NaCl + H2O. C. NaOH + 2HCl NaCl + H2O. D. NaOH + HCl NaCl + 2H2O.Câu 12. CaO phản ứng được với dung dịch HCl tạo thành muối và nước nhưng không phảnứng với dung dịch NaOH. Vậy, CaO là A. oxide acid. B. oxide base. C. oxide trung tính. D. oxide lưỡng tính.Câu 13. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.Câu 14. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh là A. loài đặc trưng. B. loài đặc hữu. C. loài ưu thế. D. loài ngẫu nhiên.Câu 15. Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể. B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể. C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể. D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể.Câu 16. Nhân tố sinh thái là A. các nhân tố vô sinh của môi trường. B. các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. các nhân tố trong môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. D. các nhân tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.Câu 17. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận sản xuất ra tinh trùng là A. ống dẫn tinh. B. túi tinh. C. tinh hoàn. D. mào tinh.Câu 18. Biện pháp giúp phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là A. uống thuốc tránh thai. B. thắt ống dẫn tinh. C. đặt vòng tránh thai. D. sử dụng bao cao su.Câu 19. Môi trường sinh vật là môi trường sống của A. chim sẻ. B. giun đất. C. mèo. D. mực.Câu 20. Ấu trùng chuồn chuồn sống ở môi trường A. trên cạn. B. dưới nước. C. sinh vật. D. trong đất.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy so sánh những điểm giống và khác nhau giữa sự dẫn nhiệt,đối lưu và bức xạ nhiệt?Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao nhà lợp rạ hoặc lá cọ về mùa đông ấm hơn, về mùa hè máthơn nhà lợp tôn?Câu 23. (1,0 điểm) Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO4, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2.Câu 24. (1,0 điểm) Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏebản thân như thế nào?Câu 25. (1,0 điểm) Hạt ươi được ví như yến mạch vùng cao vì có tác dụng dùng trongđiều trị viêm họng, đau họng, thanh lọc hệ bài tiết,…. Tại rừng Phước Sơn, cây ươi phânbố ở khu vực núi thấp như xã Phước Xuân, xã Phước Chánh, xã Phước Hiệp,…mang lạinguồn thu nhập cao cho người dân địa phương. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: KHTN - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viênHọ và tên:…………………….........Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Dòng điện là các ………….. dịch chuyển có hướng. A. notron. B. ion âm. C. điện tích. D. proton. Câu 2. Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây: A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 3. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong thiết bị nào sau đây là không có ích: A. Bàn ủi. B. Máy sấy tóc. C. Lò nướng điện. D. Máy quạt. Câu 4. Điền vào chỗ trống: Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá trị…của dụng cụ điện đó. A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện định mức. C. hiệu điện thế cực đại. D. hiệu điện thế định mức. Câu 5. Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Trong hiện tượng này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng lên, nhiệt năng của nước giảm. B. Nhiệt năng của cốc nước tăng lên, nhiệt năng của miếng đồng giảm. C. Nhiệt năng của miếng đồng không thay đổi. D. Nhiệt năng của nước không thay đổi. Câu 6. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt A. chỉ của chất khí. B. của chất khí và chất lỏng. C. chỉ của chất lỏng. D. của chất lỏng và chất rắn. Câu 7. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ..(1)..của acid bằng ion kim loại hoặc ..(2).. được gọi là muối. A. (1) ion H+, (2) ion phi kim. B. (1) ion Cl− , (2) ion phi kim. + + C. (1) ion H+, (2) ion NH4 . D. (1) ion Cl− , (2) ion NH4 . * Sử dụng bảng 1. Tính tan của muối để trả lời câu hỏi 8,9: Các kim loại Gốc acid K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe Fe Al I I I II II II II II II II III III − Cl t t k t t t t i T t T t = CO3 t t k k k k k k - k - - ≡ PO4 t t k k k k k k K k K kCâu 8. Muối không tan trong nước là A. AgCl. B. CuCl2. C. NaCl. D. AlCl3.Câu 9. Các muối tan trong nước là A. Na2CO3, MgCl2, FeCl2. B. AgCl, AlCl3, BaCl2. C. PbCO3, AgCl, CuCl2. D. Ag3PO4, CaCO3, BaCO3.Câu 10. Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước tạo dung dịch kiềm? A. Fe(OH)2. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Zn(OH)2.Câu 11. Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước. Phương trìnhhóa học của phản ứng trên là A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. NaOH + HCl 2NaCl + H2O. C. NaOH + 2HCl NaCl + H2O. D. NaOH + HCl NaCl + 2H2O.Câu 12. CaO phản ứng được với dung dịch HCl tạo thành muối và nước nhưng không phảnứng với dung dịch NaOH. Vậy, CaO là A. oxide acid. B. oxide base. C. oxide trung tính. D. oxide lưỡng tính.Câu 13. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.Câu 14. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh là A. loài đặc trưng. B. loài đặc hữu. C. loài ưu thế. D. loài ngẫu nhiên.Câu 15. Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể. B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể. C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể. D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể.Câu 16. Nhân tố sinh thái là A. các nhân tố vô sinh của môi trường. B. các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. các nhân tố trong môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. D. các nhân tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.Câu 17. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận sản xuất ra tinh trùng là A. ống dẫn tinh. B. túi tinh. C. tinh hoàn. D. mào tinh.Câu 18. Biện pháp giúp phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là A. uống thuốc tránh thai. B. thắt ống dẫn tinh. C. đặt vòng tránh thai. D. sử dụng bao cao su.Câu 19. Môi trường sinh vật là môi trường sống của A. chim sẻ. B. giun đất. C. mèo. D. mực.Câu 20. Ấu trùng chuồn chuồn sống ở môi trường A. trên cạn. B. dưới nước. C. sinh vật. D. trong đất.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy so sánh những điểm giống và khác nhau giữa sự dẫn nhiệt,đối lưu và bức xạ nhiệt?Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao nhà lợp rạ hoặc lá cọ về mùa đông ấm hơn, về mùa hè máthơn nhà lợp tôn?Câu 23. (1,0 điểm) Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO4, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2.Câu 24. (1,0 điểm) Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏebản thân như thế nào?Câu 25. (1,0 điểm) Hạt ươi được ví như yến mạch vùng cao vì có tác dụng dùng trongđiều trị viêm họng, đau họng, thanh lọc hệ bài tiết,…. Tại rừng Phước Sơn, cây ươi phânbố ở khu vực núi thấp như xã Phước Xuân, xã Phước Chánh, xã Phước Hiệp,…mang lạinguồn thu nhập cao cho người dân địa phương. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 KHTN lớp 8 Đề thi trường TH&THCS Phước Hiệp Quần xã sinh vật Nhân tố sinh tháiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0