Danh mục

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Số trang: 23      Loại file: doc      Dung lượng: 490.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II , NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN KHTN 8; PHÂN MÔN LÝ 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2: - Thời gian làm bài: phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. MỨC ĐỘ Tổng số câu Điể Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao m sốChủ đề Đơn vị kiến thức Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự Tự Trắc nghiệ nghiệ nghiệ luậ nghiệm luận luận luận luận nghiệm m m m nChươngI: Phản -Tính theo phương trình hóa học 1 1 1,5đứng hóa -Tốc độ phản ứng và chất xúc tác học Acid 1 1/2 1 1/2 2 1,0đChươngII: Một 1,25 số hợp Base-thang pH 1 2 1 1 3 đ chất Oxide 1 1/2 1 1/2 2 1,0đ thông dụng 0,25 Muối 1 đ Cường độ dòng điện và hiệu điện 1 1 2 0,5đChương thếV: Điện Đo cường độ dòng điện. Đo hiệu 1/2 1/2 0,5đ điện thếChương Năng lượng nhiệt và nội năng 1 1 1/2 1/2 2 1,0đVI: Nhiệt Sự truyền nhiệt 2 2 0,5đ (Dẫn nhiệt, đối lưu)ChươngVII :Sinh học 2 2 0,5đcơ thểngườiChươngVIII :Sinh vật 1 2 2 1 4 2đvà môitrường Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 2,5 Điểm số 1đ 3đ 1đ 2đ 2đ 0 1,0 0 5đ 5đ 2,5 4đ 2đ Tổng số điểm 10đ 3đ 1đ II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 5. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một Khái niệm chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vậtkhối lượng Thông hiểu [m3]riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối2. Đo khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chấtlượng riêng lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). ...

Tài liệu được xem nhiều: