Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 46.32 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN LỊCH SỬ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ Nội Số câu hỏi Tổng dung/Đơn theo mức Chủ đề % điểm vị kiến thức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (TN) hiểu (TL) cao (TL) (TL) CHƯƠNG Bài 14: 1TN 0.25 V Nhà nước 2,5% Văn Lang – VIỆT Âu Lạc NAM TỪ CUỐI TK Bài 15: 1TN 0.25 VII TCN Chính sách ĐẾN ĐẦU 2,5% 1 cai trị của TK X các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. Bài 18: 2TN ½TL 1,5 Bước 15% ngoặc lịch sử đầu thế kỉ X. Bài 19: *4TN ½TL 1,5 Vương 15% quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X Bài 20: *4TN 1TL 1.5 Vương 15% quốc Phù NamTỔNG 8TN 1TL ½TL ½TLCÂUTỈ LỆ % 20% 15% 10% 5% 50%TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% 100%CHUNG PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN LỊCH SỬ 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 1TN CHƯƠNG 14: Nhà Bài – Nêu được khoảng thời gian thành lập V nước Văn của nước Văn Lang, Âu Lạc. VIỆT Lang – Âu – Trình bày được tổ chức nhà nước NAM TỪLạc của Văn Lang, Âu Lạc. CUỐI TK VII TCN Thông hiểu ĐẾN ĐẦU – Mô tả được đời sống vật chất và tinh TK X thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Bài 15: Nhận biết 1TN Chính sách – Nêu được một số chính sách cai trị cai trị của các của phong kiến phương Bắc trong thời triều đại kì Bắc thuộc. phong kiến phương Bắc Thông hiểu và sự chuyển - Mô tả được một số chuyển biến quan biến của xã trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt hội Âu Lạc. Nam trong thời kì Bắc thuộc. Bài 18: Bước Nhận biết 2TN ngoặc lịch sử – Trình bày được những nét chính (nội đầu thế kỉ X. dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN LỊCH SỬ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ Nội Số câu hỏi Tổng dung/Đơn theo mức Chủ đề % điểm vị kiến thức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (TN) hiểu (TL) cao (TL) (TL) CHƯƠNG Bài 14: 1TN 0.25 V Nhà nước 2,5% Văn Lang – VIỆT Âu Lạc NAM TỪ CUỐI TK Bài 15: 1TN 0.25 VII TCN Chính sách ĐẾN ĐẦU 2,5% 1 cai trị của TK X các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. Bài 18: 2TN ½TL 1,5 Bước 15% ngoặc lịch sử đầu thế kỉ X. Bài 19: *4TN ½TL 1,5 Vương 15% quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X Bài 20: *4TN 1TL 1.5 Vương 15% quốc Phù NamTỔNG 8TN 1TL ½TL ½TLCÂUTỈ LỆ % 20% 15% 10% 5% 50%TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% 100%CHUNG PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN LỊCH SỬ 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 1TN CHƯƠNG 14: Nhà Bài – Nêu được khoảng thời gian thành lập V nước Văn của nước Văn Lang, Âu Lạc. VIỆT Lang – Âu – Trình bày được tổ chức nhà nước NAM TỪLạc của Văn Lang, Âu Lạc. CUỐI TK VII TCN Thông hiểu ĐẾN ĐẦU – Mô tả được đời sống vật chất và tinh TK X thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Bài 15: Nhận biết 1TN Chính sách – Nêu được một số chính sách cai trị cai trị của các của phong kiến phương Bắc trong thời triều đại kì Bắc thuộc. phong kiến phương Bắc Thông hiểu và sự chuyển - Mô tả được một số chuyển biến quan biến của xã trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt hội Âu Lạc. Nam trong thời kì Bắc thuộc. Bài 18: Bước Nhận biết 2TN ngoặc lịch sử – Trình bày được những nét chính (nội đầu thế kỉ X. dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi HK2 Lịch sử lớp 6 Đề thi trường THCS Nguyễn Viết Xuân Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vương quốc Phù NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0