Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 42.63 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC: 2022-2023. Môn: Lịch sử – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) CẤP ĐỘ VẬN DỤNG TỔNCHỦ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU GĐỀ CAO CỘN G TN TL TN TL TN TL TN TL1. Trào lưu cải Biết được tình Hiểu được Lí do racách duy tân hình VN nửa cuối đời, lí do các cuộcở Việt Nam cải cách khôngcuối TK XIX TK XIX được thực hiện và ý nghĩaSố câu: 2 1 1 4 Số 0,67 0,33 2 3,0 điểm: 6,7 3,3 20 30Tỉ lệ %2.Chín Biếth sách được tổkhai chức bộthác máythuộc Liênđịa của bangTD ĐôngPháp Dương,và đờinhững sống vàchuyển các giaibiến về cấp,KT-XH tầngở Việt lớp xãNam hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt NamSố câu: 7 7 Số 2,33 2,33 điểm: 23,3 23,3 Tỉ lệ3. Viết Hiểu Rút raPhong được được đượcyêu các những nhữngnước phong việc vấn đềchống trào làm quanPháp yêu trong trọngtừ đầu nước chính củaTK XX chống sách phongđến Pháp của tràonăm thực yêu1918 dân nước Pháp đầu thế thời kỷ XX. chiến; Nhận những định và hoạt đánh động giá ưu của điểm Nguyễn của Tất phong Thành trào.Số câu: 3 2 1 1 7 Số 1,0 0,67 2 1,0 4,67 điểm: 10 6,7 20 10 46,7 Tỉ lệ Tổng số câu: 12 4 1 1 18Tổng số điểm: 4,0 3,0 2 1,0 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số phách: Họ và tên:………………................. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 / …… Môn: Lịch sử - Lớp 8 Số báo danh (nếu có):................ Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Số tờ:……. Môn: .......... Điểm bằng Chữ kí Chữ kí . Điểm bằng chữ Lời phê số Người coi Người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:……I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)Chọn một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát từ lòng yêu nước,thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu yêu nước đã mạnh dạnđề nghị gì với nhà nước phong kiến?A. Đổi mới công việc nội trịB. Đổi mới nền kinh tế, văn hoá.C. Đổi mới công việc nội trị, ngoại giao, kinh tế, văn hoá.D. Đổi mới chính sách đối ngoại.Câu 2.Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam những năm 60 của thế kỉ XIX như thế nào?A. Kinh tế, xã hội khủng hoảng nghiêm trọng. B. Nông - công - thương nghiệp đình trệ.C. Tài chính cạn kiệt, nhân dân đói khổ. D. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt.Câu 3.Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiếntranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì?A. Thực hiện chính sách cải cách kinh tế, xã hội.B. Thực hiện chính sách cải cách duy tân.C. Thực hiện chính sách ngoại giao mở cửa.D. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Phápđãthành lập Liên bangĐông Dương gồm các nướcA. Việt Nam, Lào và Thái Lan B. Việt Nam, Cam-pu-chia và Thái LanC. Thái Lan, Cam-pu-chia và Lào D. Việt Nam, Lào và Cam-pu-chiaCâu 5. Người đứng đầu là Liên bang Đông Dương làA. viên Toàn quyền người Pháp. B. Địa chủ người Việt NamC. giai cấp tư sản D. viên toàn quyền người ViệtCâu 6.Dưới sự bóc lột của thực dân Pháp nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, người nôngdân Việt Nam đã trở nên bần cùng hóa và sốngA. nhàn rỗi B. thanh c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC: 2022-2023. Môn: Lịch sử – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) CẤP ĐỘ VẬN DỤNG TỔNCHỦ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU GĐỀ CAO CỘN G TN TL TN TL TN TL TN TL1. Trào lưu cải Biết được tình Hiểu được Lí do racách duy tân hình VN nửa cuối đời, lí do các cuộcở Việt Nam cải cách khôngcuối TK XIX TK XIX được thực hiện và ý nghĩaSố câu: 2 1 1 4 Số 0,67 0,33 2 3,0 điểm: 6,7 3,3 20 30Tỉ lệ %2.Chín Biếth sách được tổkhai chức bộthác máythuộc Liênđịa của bangTD ĐôngPháp Dương,và đờinhững sống vàchuyển các giaibiến về cấp,KT-XH tầngở Việt lớp xãNam hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt NamSố câu: 7 7 Số 2,33 2,33 điểm: 23,3 23,3 Tỉ lệ3. Viết Hiểu Rút raPhong được được đượcyêu các những nhữngnước phong việc vấn đềchống trào làm quanPháp yêu trong trọngtừ đầu nước chính củaTK XX chống sách phongđến Pháp của tràonăm thực yêu1918 dân nước Pháp đầu thế thời kỷ XX. chiến; Nhận những định và hoạt đánh động giá ưu của điểm Nguyễn của Tất phong Thành trào.Số câu: 3 2 1 1 7 Số 1,0 0,67 2 1,0 4,67 điểm: 10 6,7 20 10 46,7 Tỉ lệ Tổng số câu: 12 4 1 1 18Tổng số điểm: 4,0 3,0 2 1,0 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số phách: Họ và tên:………………................. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 / …… Môn: Lịch sử - Lớp 8 Số báo danh (nếu có):................ Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Số tờ:……. Môn: .......... Điểm bằng Chữ kí Chữ kí . Điểm bằng chữ Lời phê số Người coi Người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:……I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)Chọn một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát từ lòng yêu nước,thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu yêu nước đã mạnh dạnđề nghị gì với nhà nước phong kiến?A. Đổi mới công việc nội trịB. Đổi mới nền kinh tế, văn hoá.C. Đổi mới công việc nội trị, ngoại giao, kinh tế, văn hoá.D. Đổi mới chính sách đối ngoại.Câu 2.Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam những năm 60 của thế kỉ XIX như thế nào?A. Kinh tế, xã hội khủng hoảng nghiêm trọng. B. Nông - công - thương nghiệp đình trệ.C. Tài chính cạn kiệt, nhân dân đói khổ. D. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt.Câu 3.Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiếntranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì?A. Thực hiện chính sách cải cách kinh tế, xã hội.B. Thực hiện chính sách cải cách duy tân.C. Thực hiện chính sách ngoại giao mở cửa.D. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Phápđãthành lập Liên bangĐông Dương gồm các nướcA. Việt Nam, Lào và Thái Lan B. Việt Nam, Cam-pu-chia và Thái LanC. Thái Lan, Cam-pu-chia và Lào D. Việt Nam, Lào và Cam-pu-chiaCâu 5. Người đứng đầu là Liên bang Đông Dương làA. viên Toàn quyền người Pháp. B. Địa chủ người Việt NamC. giai cấp tư sản D. viên toàn quyền người ViệtCâu 6.Dưới sự bóc lột của thực dân Pháp nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, người nôngdân Việt Nam đã trở nên bần cùng hóa và sốngA. nhàn rỗi B. thanh c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi Lịch sử lớp 8 Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 Cải cách duy tân ở Việt Nam Liên bang Đông Dương Phong trào Đông duGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 186 0 0 -
4 trang 176 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 166 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0