Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam hiện đại từ 1954 đến nay. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh thái độ, phương pháp học tập của bản thân để đạt kết quả cao hơn. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Kiến thức: - Biết được tình hình, chủ trương của ta trong cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. - Biết được nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Pháp. - Hiểu rõ về chiến thắng Điện Biên Phủ, nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ - Biết được âm mưu của Mĩ, chủ trương, chiến thắng tiêu biểu của ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ - Phân tích được sự đúng đắn, linh hoạt trong chủ trương của ta. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS các kỹ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trung thực. - Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc … 4. Định hướng năng lực cần hình thành: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ… - Năng lực chuyên biệt: Tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử; năng lực nhận xét, đánh giá. - Phẩm chất: Chăm chỉ, yêu nước, trung thực, nhân ái II. HÌNH THỨC - Trắc nghiệm: 40% - Tự luận: 60% III. THIẾT LẬP MA TRẬNMức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thấp Cộng TNKQ TNKQ TL TL Chủ đềChủ đề 1. Biết được tình Việt hình, chủ Nam từ trương của tasau cách trong cuộc mạng đấu tranh bảo tháng vệ và xâyTám đến dựng chính toàn quyền dân quốc chủ nhân dân. kháng chiến Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề Biết được Hiểu rõ về 2. Việt nguyên nhân, chiến thắng Nam từ diễn biến, kết Điện Biên Phủ,cuối năm quả, ý nghĩa nội dung hiệp1946 đến của cuộc định Giơ-ne-vơ năm kháng chiến 1954 chống Pháp. Số câu 6 1 7 Số điểm 1,5 3 4,5 Tỉ lệ % 15% 30% 45% Chủ đề Biết được âm Rút ra được Phân tích được 3. Việt mưu của Mĩ, điểm giống và sự đúng đắn, Nam từ chủ trương, khác nhau giữa linh hoạt trongcuối năm chiến thắng các chiến lược chủ trương của1954 đến tiêu biểu của chiến tranh mà ta. năm ta trong cuộc Mĩ tiến hành ở 1975 kháng chiến nước ta. chống Mĩ.Số câu 6 1 1 8Số điểm 1,5 2 1 4,5Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45%Số câu 16 1 2 19Số điểm 4 3 3 10 Tỉ lệ% 40% 30% 30% 100%PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ IITRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 02 trang) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài1. Cụm từ phản ánh nhất tình thế nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945:A. Hòa bình, thống nhất. B. Ngàn cân treo sợi tóc.C. Cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. Đất nước bị chia cắt thành hai miền.2. Chủ trương của Đảng ta đối với quân Pháp và quân Tưởng sau cách mạngtháng Tám:A. Nhân nhượng cả Pháp và Tưởng.B. Đánh cả Pháp và Tưởng cùng một lúcC. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.D. Kiên quyết không nhân nhượng cho chúng bất cứ một quyền lợi nào.3. Ranh giới phân chia khu vực đóng quân của các lực lượng Đồng minh tại ViệtNam làA.Vĩ tuyến 17. B. Vĩ tuyến 16 C. Vĩ tuyến 18. D. Vĩ tuyến 19.4. Biện pháp trước mắt để diệt giặc đói của Đảng, chính phủ ta sau khi giànhđược độc lập là:A. Lập hũ gạo cứu đói B. Tăng gia sản xuất.C. Tổ chức Tuần lễ vàng D. Lập “Quỹ độc lập”5. Kháng chiến toàn quốc chống Pháp bùng nổ vì:A. Ta khiêu khích, tiến công thực dân Pháp.B. Pháp khiêu khích, đánh chiếm một số vi trí của ta.C. Ta khiêu khích, tiến công, gửi tối hậu thư cho địch.D. Pháp tiến công ta, gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng chiến đấu của ta.6. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia thành :A. Một đợt B. Hai đợtC. Ba đợt D. Bốn đợt7. Chiến thắng này của ta buộc Pháp phải chuyển từ “ đánh nhanh, thắngnhanh” sang đánh lâu dài:A. Điện Biên Phủ trên không 1972. B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.8. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch Biên Giới 1950 là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam hiện đại từ 1954 đến nay. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh thái độ, phương pháp học tập của bản thân để đạt kết quả cao hơn. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Kiến thức: - Biết được tình hình, chủ trương của ta trong cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. - Biết được nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Pháp. - Hiểu rõ về chiến thắng Điện Biên Phủ, nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ - Biết được âm mưu của Mĩ, chủ trương, chiến thắng tiêu biểu của ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ - Phân tích được sự đúng đắn, linh hoạt trong chủ trương của ta. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS các kỹ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trung thực. - Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc … 4. Định hướng năng lực cần hình thành: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ… - Năng lực chuyên biệt: Tái hiện sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử; năng lực nhận xét, đánh giá. - Phẩm chất: Chăm chỉ, yêu nước, trung thực, nhân ái II. HÌNH THỨC - Trắc nghiệm: 40% - Tự luận: 60% III. THIẾT LẬP MA TRẬNMức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thấp Cộng TNKQ TNKQ TL TL Chủ đềChủ đề 1. Biết được tình Việt hình, chủ Nam từ trương của tasau cách trong cuộc mạng đấu tranh bảo tháng vệ và xâyTám đến dựng chính toàn quyền dân quốc chủ nhân dân. kháng chiến Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề Biết được Hiểu rõ về 2. Việt nguyên nhân, chiến thắng Nam từ diễn biến, kết Điện Biên Phủ,cuối năm quả, ý nghĩa nội dung hiệp1946 đến của cuộc định Giơ-ne-vơ năm kháng chiến 1954 chống Pháp. Số câu 6 1 7 Số điểm 1,5 3 4,5 Tỉ lệ % 15% 30% 45% Chủ đề Biết được âm Rút ra được Phân tích được 3. Việt mưu của Mĩ, điểm giống và sự đúng đắn, Nam từ chủ trương, khác nhau giữa linh hoạt trongcuối năm chiến thắng các chiến lược chủ trương của1954 đến tiêu biểu của chiến tranh mà ta. năm ta trong cuộc Mĩ tiến hành ở 1975 kháng chiến nước ta. chống Mĩ.Số câu 6 1 1 8Số điểm 1,5 2 1 4,5Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45%Số câu 16 1 2 19Số điểm 4 3 3 10 Tỉ lệ% 40% 30% 30% 100%PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ IITRƯỜNG THCS TAM LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:LỊCH SỬ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 02 trang) Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài1. Cụm từ phản ánh nhất tình thế nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945:A. Hòa bình, thống nhất. B. Ngàn cân treo sợi tóc.C. Cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. Đất nước bị chia cắt thành hai miền.2. Chủ trương của Đảng ta đối với quân Pháp và quân Tưởng sau cách mạngtháng Tám:A. Nhân nhượng cả Pháp và Tưởng.B. Đánh cả Pháp và Tưởng cùng một lúcC. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.D. Kiên quyết không nhân nhượng cho chúng bất cứ một quyền lợi nào.3. Ranh giới phân chia khu vực đóng quân của các lực lượng Đồng minh tại ViệtNam làA.Vĩ tuyến 17. B. Vĩ tuyến 16 C. Vĩ tuyến 18. D. Vĩ tuyến 19.4. Biện pháp trước mắt để diệt giặc đói của Đảng, chính phủ ta sau khi giànhđược độc lập là:A. Lập hũ gạo cứu đói B. Tăng gia sản xuất.C. Tổ chức Tuần lễ vàng D. Lập “Quỹ độc lập”5. Kháng chiến toàn quốc chống Pháp bùng nổ vì:A. Ta khiêu khích, tiến công thực dân Pháp.B. Pháp khiêu khích, đánh chiếm một số vi trí của ta.C. Ta khiêu khích, tiến công, gửi tối hậu thư cho địch.D. Pháp tiến công ta, gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng chiến đấu của ta.6. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia thành :A. Một đợt B. Hai đợtC. Ba đợt D. Bốn đợt7. Chiến thắng này của ta buộc Pháp phải chuyển từ “ đánh nhanh, thắngnhanh” sang đánh lâu dài:A. Điện Biên Phủ trên không 1972. B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.8. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch Biên Giới 1950 là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Lịch sử lớp 9 Đề thi trường THCS Tam Lộc Chiến dịch Hồ Chí Minh Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 259 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0