![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Bình
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 410.72 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Bình giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân BìnhTRƯỜNG TH TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂMHọ và tên: ………………………… Môn Lịch sử & Địa lí: Lớp 4Lớp: 4.3 Năm học: 2019-2020 Thời gian: 50 phút không kể phát đề.Điểm bằng số (Bằng chữ) Nhận xét: ..…………………… Giám thị: …………………………………. …………………………………. Giám khảo:A. PHẦN LỊCH SỬ. (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3:Câu 1: ( 1 điểm) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. B. Để bảo vệ trật tự xã hội. C. Để bảo vệ quyền lợi của vua. D. Để bảo vệ quyền lợi của quan lại.Câu 2: ( 1 điểm) Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư C. Dư địa chí D. Quốc âm thi tậpCâu 3: ( 1 điểm) Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợpcho quân ta mai phục B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tậptrung và dự trữ lương thực C.Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quânđịch không tìm đến đượcCâu 4: ( 1 điểm) Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làngquê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp: Quang Trung ban bố Chiếu ................................., lệnh cho dân đã từng bỏ............................. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chínhsách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại .........................Câu 5: ( 1 điểm) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..B. PHẦN ĐỊA LÍ. (5 điểm)Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:Câu 1: ( 1 điểm) Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. D. Dân cư tập trung thưa thớt chủ yếu là người ChămCâu 2: ( 1 điểm) Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộtrở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. B. Người dân cần cù lao động. C. Có nhiều đất chua, đất mặn. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trống lúa nước.Câu 3:( 1 điểm) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa các sông nào bồi đắp? A. Sông Hồng và sông Thái Bình. B. Sông Cả và Sông Mã. C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. D. Sông Thái BìnhCâu 4: ( 1 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trồng để hoàn thành nội dungsau: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông.......................................Đây là thành phốvà là trung tâm công nghiệp...............................................của đất nước. Các sản phẩmcông nghiệp của thành phố rất.........................., được tiêu thụ ở nhiều nơi trong nướcvà................................Câu 5: ( 1 điểm) Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu Đáp án Lịch sử. Lớp 4.3 Số điểm 1 A 1 2 B 1 3 A 1 Khuyền nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình 4 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân BìnhTRƯỜNG TH TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂMHọ và tên: ………………………… Môn Lịch sử & Địa lí: Lớp 4Lớp: 4.3 Năm học: 2019-2020 Thời gian: 50 phút không kể phát đề.Điểm bằng số (Bằng chữ) Nhận xét: ..…………………… Giám thị: …………………………………. …………………………………. Giám khảo:A. PHẦN LỊCH SỬ. (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3:Câu 1: ( 1 điểm) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. B. Để bảo vệ trật tự xã hội. C. Để bảo vệ quyền lợi của vua. D. Để bảo vệ quyền lợi của quan lại.Câu 2: ( 1 điểm) Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư C. Dư địa chí D. Quốc âm thi tậpCâu 3: ( 1 điểm) Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợpcho quân ta mai phục B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tậptrung và dự trữ lương thực C.Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quânđịch không tìm đến đượcCâu 4: ( 1 điểm) Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làngquê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp: Quang Trung ban bố Chiếu ................................., lệnh cho dân đã từng bỏ............................. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chínhsách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại .........................Câu 5: ( 1 điểm) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..B. PHẦN ĐỊA LÍ. (5 điểm)Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:Câu 1: ( 1 điểm) Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. D. Dân cư tập trung thưa thớt chủ yếu là người ChămCâu 2: ( 1 điểm) Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộtrở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. B. Người dân cần cù lao động. C. Có nhiều đất chua, đất mặn. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trống lúa nước.Câu 3:( 1 điểm) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa các sông nào bồi đắp? A. Sông Hồng và sông Thái Bình. B. Sông Cả và Sông Mã. C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. D. Sông Thái BìnhCâu 4: ( 1 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trồng để hoàn thành nội dungsau: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông.......................................Đây là thành phốvà là trung tâm công nghiệp...............................................của đất nước. Các sản phẩmcông nghiệp của thành phố rất.........................., được tiêu thụ ở nhiều nơi trong nướcvà................................Câu 5: ( 1 điểm) Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu Đáp án Lịch sử. Lớp 4.3 Số điểm 1 A 1 2 B 1 3 A 1 Khuyền nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình 4 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi HK2 môn Lịch sử Địa lí lớp 4 Đề kiểm tra HK2 Lịch sử Địa lí lớp 4 Đề thi HK2 Lịch sử Địa lí 4 năm 2020 Đề thi HK2 Lịch sử Địa lí 4 Đề thi học kì trường Tiểu học Tân BìnhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 311 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0