Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 38.35 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2021 – 2022 Mạch Mức1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng kiến thức, TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ Sốcâu năng vàsốChiến thắng ểm đi Chi Số câu 1 1 2Lăng . Trường học Câu số 1 2 1;2Thời Hậu Lê Số điểm 1 1 2 Số câu 1 1Trịnh –Nguyễn phân Câu số 3 3tranh. Số điểm 1 1 Phong trào Tây Sơn Số câu 1 1 và Vương triều Tây Câu số 4 4 Sơn (1771 – 1802) Số điểm 1 1Nhà Lê và việc tổ Số câu 1 1chức quản lí đất Câu số 5 5nước Số điểm 1 1Thủ đô Hà Nội, Số câu 1 1thành phố Huế và Đà Câu số 6 6Nẵng. Số điểm 1 1Đồng bằng Nam Số câu 1 1Bộ .Người dân và Câu số 9 9hoạt động sản xuất ởđồng bằng Nam Bộ Số điểm 1 1Thành phố Hồ Chí Số câu 1 1Minh, thành phố Cần Câu số 7 7Thơ. Thành phố Huếvà thành phố Đà Số điểm 1 1Nẵng.Người dân và hoạt Số câu 1 1động sản xuất ở Câu số 8 8đồng bằng duyên hảimiền Trung Số điểm 1 1 Số câu 1 1VùngbiểnViệtNam Câu số 10 10 Số điểm 1 1 Tổng Sốcâu 3 2 1 2 1 1 7 3 Sốđiểm 3 2 1 2 1 1 7 3 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ- LỚP 4 NĂM HỌC 2021-2022 (Thời gian làm bài: 35 phút)A. PHẦN LỊCH SỬ:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúngCâu 1: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùmthích hợp cho quân ta mai phục B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quânta tập trung và dự trữ lương thực. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quânnên quân địch không tìm đến được. D. Vì ải Chi Lăng có nhiều người dân sinh sống khi đó nghĩa quân sẽđược nhân dân giúp đỡ.Câu 2: Bia đá ở Văn Miếu để khắc tên tuổi của những ai? A. Những người đỗ Cử nhân. B. Những người đỗ Tiến sĩ. C. Những người đỗ Tú tài. D. Những người đỗ thủ khoa.Câu 3: Đất nước ta bị chia cắt dẫn đến hậu quả gì? A. Nhân dân hai miền cực khổ, đàn ông ra trận chém giết lẫn nhau. C. Vợ phải xa chồng, con không thấy bố. C. Nhân dân hai miền cực khổ, đàn ông ra trận chém giết lẫn nhau,vợ phải xa chồng, con không thấy bố. D. Nhân dân hai miền sống sung sướng.II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 4: Kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Thăng Long năm1786 như thế nào?……………………………………………………………………………………Câu 5: Nêu một số hiểu biết của em về triều Nguyễn?……………………………………………………………………………………B. PHẦN ĐỊA LÍ:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúngCâu 6: Thủ đô Hà Nội nằm ở khu vực nào? A. Ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. B. Ở trung tâm đồng bằng Nam Bộ. C. Ở đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Ở Tây Nguyên.Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:(bậc nhất, đất nước, đồng bằng Nam Bộ) Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ là hai thành phố lớn ở......………….... , đồng thời cũng là những thành phố lớn ………………cảnước. Đây là các trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học quan trọngcủa…………………..Câu 8: Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. D. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Chăm.Câu 9: Đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vựa lúalớn thứ hai của cả nước? A. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinhnghiệm sản xuất. B. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, máy móc hiện đại, người dân chăm chỉ làm ăn. C.Nhờ có máy móc hiện đại, nhiều nước tưới tiêu. D. Nhờ có máy móc hiện đại, người dân chăm chỉ làm ăn.II. PHẦN TỰ LUẬN:Câu 10: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta? PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC: 2021-2022A. PHẦN LỊCH SỬ:I. PHẦN TRẮC NGHI ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2021 – 2022 Mạch Mức1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng kiến thức, TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ Sốcâu năng vàsốChiến thắng ểm đi Chi Số câu 1 1 2Lăng . Trường học Câu số 1 2 1;2Thời Hậu Lê Số điểm 1 1 2 Số câu 1 1Trịnh –Nguyễn phân Câu số 3 3tranh. Số điểm 1 1 Phong trào Tây Sơn Số câu 1 1 và Vương triều Tây Câu số 4 4 Sơn (1771 – 1802) Số điểm 1 1Nhà Lê và việc tổ Số câu 1 1chức quản lí đất Câu số 5 5nước Số điểm 1 1Thủ đô Hà Nội, Số câu 1 1thành phố Huế và Đà Câu số 6 6Nẵng. Số điểm 1 1Đồng bằng Nam Số câu 1 1Bộ .Người dân và Câu số 9 9hoạt động sản xuất ởđồng bằng Nam Bộ Số điểm 1 1Thành phố Hồ Chí Số câu 1 1Minh, thành phố Cần Câu số 7 7Thơ. Thành phố Huếvà thành phố Đà Số điểm 1 1Nẵng.Người dân và hoạt Số câu 1 1động sản xuất ở Câu số 8 8đồng bằng duyên hảimiền Trung Số điểm 1 1 Số câu 1 1VùngbiểnViệtNam Câu số 10 10 Số điểm 1 1 Tổng Sốcâu 3 2 1 2 1 1 7 3 Sốđiểm 3 2 1 2 1 1 7 3 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ- LỚP 4 NĂM HỌC 2021-2022 (Thời gian làm bài: 35 phút)A. PHẦN LỊCH SỬ:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúngCâu 1: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùmthích hợp cho quân ta mai phục B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quânta tập trung và dự trữ lương thực. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quânnên quân địch không tìm đến được. D. Vì ải Chi Lăng có nhiều người dân sinh sống khi đó nghĩa quân sẽđược nhân dân giúp đỡ.Câu 2: Bia đá ở Văn Miếu để khắc tên tuổi của những ai? A. Những người đỗ Cử nhân. B. Những người đỗ Tiến sĩ. C. Những người đỗ Tú tài. D. Những người đỗ thủ khoa.Câu 3: Đất nước ta bị chia cắt dẫn đến hậu quả gì? A. Nhân dân hai miền cực khổ, đàn ông ra trận chém giết lẫn nhau. C. Vợ phải xa chồng, con không thấy bố. C. Nhân dân hai miền cực khổ, đàn ông ra trận chém giết lẫn nhau,vợ phải xa chồng, con không thấy bố. D. Nhân dân hai miền sống sung sướng.II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 4: Kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Thăng Long năm1786 như thế nào?……………………………………………………………………………………Câu 5: Nêu một số hiểu biết của em về triều Nguyễn?……………………………………………………………………………………B. PHẦN ĐỊA LÍ:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúngCâu 6: Thủ đô Hà Nội nằm ở khu vực nào? A. Ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. B. Ở trung tâm đồng bằng Nam Bộ. C. Ở đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Ở Tây Nguyên.Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:(bậc nhất, đất nước, đồng bằng Nam Bộ) Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ là hai thành phố lớn ở......………….... , đồng thời cũng là những thành phố lớn ………………cảnước. Đây là các trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học quan trọngcủa…………………..Câu 8: Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. D. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Chăm.Câu 9: Đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vựa lúalớn thứ hai của cả nước? A. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinhnghiệm sản xuất. B. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, máy móc hiện đại, người dân chăm chỉ làm ăn. C.Nhờ có máy móc hiện đại, nhiều nước tưới tiêu. D. Nhờ có máy móc hiện đại, người dân chăm chỉ làm ăn.II. PHẦN TỰ LUẬN:Câu 10: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta? PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC: 2021-2022A. PHẦN LỊCH SỬ:I. PHẦN TRẮC NGHI ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 4 Bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 4 Chiến thắng Chi Lăng Phong trào Tây SơnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 275 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 263 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 224 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 174 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 154 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 143 0 0