Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 86.20 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Số câu 1 1 1 2 1 1: Duyên Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ hải miền Trung Câu số 1 4 10 1,4 10 Chủ đề Số câu 3 1 4 2: Số điểm 3đ 1đ 4đ Tây Nguyên Câu số 2,3,5 6 2,3,5,6 Số câu 2 1 2 1 Chủ đề 3: Số điểm 2đ 1đ 2đ 1đ Nam Bộ Câu số 7,8 9 7,8 9 Số câu 4 4 2 8 2 Tổng Số điểm 4đ 4đ 2đ 8đ 2đ Tỉ lệ 40% 40% 20% 100% Ngày ….. tháng …... năm 2024TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023-2024)TH&THCS LÝ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4THƯỜNG KIỆT Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ)Họ và tên:……………………..……………..Lớp:………………………………………… Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK ………………… ………………… …………………. …………..…….. ……. ……………….. …………….. ………………… ……. …………………. ………………… ………………… …..……. ………………… ….. Bằng số Bằng chữ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)Câu 1. (1 điểm) Lễ hội nào được tổ chức ở vùng Duyên hải miền Trung? A. Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa B. Lễ hội Đua voi C. Lễ hội Cồng chiêng D. Lễ hội Chùa HươngCâu 2. (1 điểm) Anh hùng Đinh Núp là người dân tộc nào? A. Ba Na B. Ê Đê C. Cơ Ho D. MnôngCâu 3. (1 điểm) Nhà sàn truyền thống của đồng bào Tây Nguyên được làm bằngvật liệu gì? A. Xây bằng gạch, mái lợp ngói. B. Các vật liệu như: gỗ, tre, nứa, lá. C. Làm bằng khung sắt, tôn. D. Nhà được làm bằng nhựa.Câu 4. (1 điểm) Công trình kiến trúc nào thuộc quần thể kiến trúc Cố đô Huế? A. Chùa Cầu B. Lăng Khải Định C. Chùa Thiên Mụ D. Nhà cổ Tấn KýCâu 5. (1 điểm) Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là: A. Thấp và bằng phẳng. B. Cao ở phía tây và thấp dần về phía đông. C. Có nhiều dãy núi cao. D. Có các cao nguyên xếp tầng.Câu 6. (1 điểm) Hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho thích hợp: Cồng chiêng gắn bó mật thiết với đồng bào các dân tộc ở …………………, làtiếng nói của tâm hồn con người, diễn tả …………………, nỗi buồn của cuộc sống.………………… thường được sử dụng trong các ……………….., ngày hội và sinhhoạt cộng đồng.Câu 7. (1 điểm) Em hãy nối thông tin ở cột A tương ứng với thông tin ở cột B saocho thích hợp: A BDân số vùng Nam Bộ hơn 35 triệu người ở đồng bằngDân cư vùng Nam Bộ đông nhất cả nước tập trung ở các đô thịCâu 8. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống nêu đặc điểm thiên nhiên vùngNam Bộ: a) Địa hình đồng bằng, thấp, tương đối bằng phẳng. b) Có hệ thống sông ngòi dày đặc. c) Chủ yếu là đất đỏ badan. d) Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.Câu 9. (1 điểm) Em hãy kể tên các loại đất chính ở vùng Nam Bộ và cho biết cácloại đất đó phù hợp để trồng các loại cây nào?Câu 10. (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp góp phần bảo tồn và phát huygiá trị phố cổ Hội An. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Số câu 1 1 1 2 1 1: Duyên Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ hải miền Trung Câu số 1 4 10 1,4 10 Chủ đề Số câu 3 1 4 2: Số điểm 3đ 1đ 4đ Tây Nguyên Câu số 2,3,5 6 2,3,5,6 Số câu 2 1 2 1 Chủ đề 3: Số điểm 2đ 1đ 2đ 1đ Nam Bộ Câu số 7,8 9 7,8 9 Số câu 4 4 2 8 2 Tổng Số điểm 4đ 4đ 2đ 8đ 2đ Tỉ lệ 40% 40% 20% 100% Ngày ….. tháng …... năm 2024TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023-2024)TH&THCS LÝ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4THƯỜNG KIỆT Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ)Họ và tên:……………………..……………..Lớp:………………………………………… Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK ………………… ………………… …………………. …………..…….. ……. ……………….. …………….. ………………… ……. …………………. ………………… ………………… …..……. ………………… ….. Bằng số Bằng chữ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)Câu 1. (1 điểm) Lễ hội nào được tổ chức ở vùng Duyên hải miền Trung? A. Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa B. Lễ hội Đua voi C. Lễ hội Cồng chiêng D. Lễ hội Chùa HươngCâu 2. (1 điểm) Anh hùng Đinh Núp là người dân tộc nào? A. Ba Na B. Ê Đê C. Cơ Ho D. MnôngCâu 3. (1 điểm) Nhà sàn truyền thống của đồng bào Tây Nguyên được làm bằngvật liệu gì? A. Xây bằng gạch, mái lợp ngói. B. Các vật liệu như: gỗ, tre, nứa, lá. C. Làm bằng khung sắt, tôn. D. Nhà được làm bằng nhựa.Câu 4. (1 điểm) Công trình kiến trúc nào thuộc quần thể kiến trúc Cố đô Huế? A. Chùa Cầu B. Lăng Khải Định C. Chùa Thiên Mụ D. Nhà cổ Tấn KýCâu 5. (1 điểm) Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là: A. Thấp và bằng phẳng. B. Cao ở phía tây và thấp dần về phía đông. C. Có nhiều dãy núi cao. D. Có các cao nguyên xếp tầng.Câu 6. (1 điểm) Hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho thích hợp: Cồng chiêng gắn bó mật thiết với đồng bào các dân tộc ở …………………, làtiếng nói của tâm hồn con người, diễn tả …………………, nỗi buồn của cuộc sống.………………… thường được sử dụng trong các ……………….., ngày hội và sinhhoạt cộng đồng.Câu 7. (1 điểm) Em hãy nối thông tin ở cột A tương ứng với thông tin ở cột B saocho thích hợp: A BDân số vùng Nam Bộ hơn 35 triệu người ở đồng bằngDân cư vùng Nam Bộ đông nhất cả nước tập trung ở các đô thịCâu 8. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống nêu đặc điểm thiên nhiên vùngNam Bộ: a) Địa hình đồng bằng, thấp, tương đối bằng phẳng. b) Có hệ thống sông ngòi dày đặc. c) Chủ yếu là đất đỏ badan. d) Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.Câu 9. (1 điểm) Em hãy kể tên các loại đất chính ở vùng Nam Bộ và cho biết cácloại đất đó phù hợp để trồng các loại cây nào?Câu 10. (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp góp phần bảo tồn và phát huygiá trị phố cổ Hội An. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 4 Đề thi trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Vùng Duyên hải miền Trung Đặc điểm địa hình vùng Tây NguyênTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0