Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 76.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa PHÒNG GD&ĐT HIỆP HÒA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm có 02 trang) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đềI. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Em hãy khoanh vào đáp án đúng nhấtCâu 1: Sau khi lên nắm chính quyền năm 907, Khúc Hạo đã A. chia ruộng đất cho dân nghèo. B. thi hành luật pháp nghiêm khắc. C. duy trì bộ máy cai trị của nhà Đường. D. tiến hành nhiều chính sách tiến bộ.Câu 2: Trên lĩnh vực chính trị, các triều đại phong kiến từ Hán đến Đường còn áp dụng luật pháphà khắc và A. nắm độc quyền về muối và sắt. B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. C. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt. D. đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.Câu 3: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây: “Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên Nhiều năm kham khổ liên miên Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau? A. Triệu Quang Phục. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng. D. Lý Bí.Câu 4: Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la.Câu 5: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. B. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.Câu 6: Văn hóa ở Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc có đặc điểm gì nổi bật? A. Nhân dân Việt Nam tiếp thu những yếu tố tích cực của văn hóa Ấn Độ. B. Tiếp thu và sáng tạo yếu tố bên ngoài, giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc. C. Văn hóa Trung Quốc không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa Việt Nam. D. Từ bỏ cốt lõi văn hóa truyền thống để học tập theo văn hóa Trung Hoa.Câu 7: Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưaViệt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). B. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). C. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938).Câu 8: Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thốngchữ A. Chăm cổ. B. Mã Lai cổ. C. Khơ-me cổ. D. Môn cổ.Câu 9: Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam.Câu 10: Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền là gì? Trang 1/2 A. Dốc toàn lực để tấn công trực diện vào các con thuyền lớn của quân Nam Hán. B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường quân Nam Hán đi qua. C. Đóng cọc gỗ trên sông Bạch Đằng, vờ thua để nhử địch vào trận địa mai phục. D. Tiến quân thần tốc, dốc toàn lực để tấn công tiêu diệt các căn cứ quân sự của địch.Câu 11: Đại dương lớn nhất trên thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.Câu 12: Hệ thống sông không bao gồm A. hoàn lưu. B. sông chính. C. chi lưu. D. phụ lưu.Câu 13: Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là: A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Không khí.Câu 14: Sự phân bố của động vật chịu ảnh hưởng quyết định của yếu tố tự nhiên nào? A. Thực vật. B. Khí hậu. C. Ánh sáng. D. Nguồn thức ăn.Câu 15: Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Đới nóng và Đới ôn hoà.Câu 16: Hai thành phần chính của đất là gì? A. Chất khoáng và chất hữu cơ. B. Chất mùn và không khí. C. Nước và không khí. D. Chất hữu cơ và nước.Câu 17: Loại đất điển hình ở vùng nhiệt đới? A. Đất pôt – dôn B. Đất sét C. Đất phù sa D. Đất feralitCâu 18: Nhân tố hình thành đất không phải là A. sinh vật. B. thời gian. C. đá mẹ. D. khí áp.Câu 19: Đất pốt-dôn là loại đất điển hình của vùng A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận cực.Câu 20: Độ muối trung bình của nước đại dương là A. 35 ‰. B. 41 ‰. C. 37 ‰. D. 39 ‰.Câu 21: Tỉ lệ các thành ph ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: