Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Núi Thành
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 32.35 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Núi ThànhPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN NÚI THÀNH MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Địa bàn nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng hiện nay thuộc địa phương nào? A. Huyện Mê Linh, Hà Nội. B. Huyện Phúc Thọ, Hà Nội. C. Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. D. Huyện Đông Anh, Hà Nội. Câu 2. “Vung tay đánh cọp xem còn dễ/ Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói chỉ vị anh hùng dân tộc nào? A. Bà Triệu. B. Trưng Trắc. C. Trưng Nhị. D. Lê Chân. Câu 3. Giữa năm 905, người biết tận dụng thời cơ nổi dậy giành chính quyền tự chủ là A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Thừa Mỹ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 4. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đã quyết định xây dựng đất nước tự chủ theo chủ trương A. thi hành luật pháp nghiêm ngặt. B. làm theo chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ. C. chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị nhân dân đều được yên vui. D. chính sự cốt chuộng cứng rắn, nhân dân đều tuân theo, đất nước được yên ổn. Câu 5. Đâu không phải là thành tựu văn hóa của cư dân Cham-pa? A.Thánh địa Mỹ Sơn. B. Lễ hội Ka-tê. C. Phật viện Đồng Dương. D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở. Câu 6. Xã hội Cham-pa bao gồm những tầng lớp A. địa chủ, nông dân lĩnh canh, nô tì. B. vua, quan lại, nhà sư, địa chủ, nông dân. C. địa chủ, tá điền, dân tự do, thương nhân. D. tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. Câu 7. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảngA. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%.Câu 8. Phụ lưu làA. các con sông đổ nước vào con sông chính.B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.C. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do A. sự thay đổi áp suất của khí quyển. B. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. C. sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng. D. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng là A. nước. B. không khí. C. chất khoáng. D. chất hữu cơ. Câu 11. Vùng nhiệt đới có nhóm đất chính nào sau đây? Trang 1/1- Mã đề A A. Đất đen. B. Đất pốtdôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đài nguyên.Câu 12. Giới hạn của đới thiên nhiên đới lạnh là?A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.B. Từ vòng cực Bắc đến vòng cực Nam.C. Từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam.D. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày quá trình hình thành của Vương quốc Cham-pa. Hãy viết mộtđoạn văn (5-7 câu) giới thiệu một thành tựu về di tích văn hoá Cham-pa ở nước ta mà em ấntượng nhất.Câu 2. (1.0 điểm) Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện quanhững điểm nào?Câu 3. (2.0 điểm) a. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến quá trình hình thành đất? b. Theo em cần làm gì để cải tạo, bảo vệ đất.Câu 4. (1.0 điểm) Kể tên một số loài thực vật, động vật ở đới lạnh mà em biết. --------------------HẾT----------------- Trang 2/1- Mã đề A
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Núi ThànhPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN NÚI THÀNH MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Địa bàn nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng hiện nay thuộc địa phương nào? A. Huyện Mê Linh, Hà Nội. B. Huyện Phúc Thọ, Hà Nội. C. Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. D. Huyện Đông Anh, Hà Nội. Câu 2. “Vung tay đánh cọp xem còn dễ/ Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói chỉ vị anh hùng dân tộc nào? A. Bà Triệu. B. Trưng Trắc. C. Trưng Nhị. D. Lê Chân. Câu 3. Giữa năm 905, người biết tận dụng thời cơ nổi dậy giành chính quyền tự chủ là A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Khúc Thừa Mỹ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 4. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đã quyết định xây dựng đất nước tự chủ theo chủ trương A. thi hành luật pháp nghiêm ngặt. B. làm theo chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ. C. chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị nhân dân đều được yên vui. D. chính sự cốt chuộng cứng rắn, nhân dân đều tuân theo, đất nước được yên ổn. Câu 5. Đâu không phải là thành tựu văn hóa của cư dân Cham-pa? A.Thánh địa Mỹ Sơn. B. Lễ hội Ka-tê. C. Phật viện Đồng Dương. D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở. Câu 6. Xã hội Cham-pa bao gồm những tầng lớp A. địa chủ, nông dân lĩnh canh, nô tì. B. vua, quan lại, nhà sư, địa chủ, nông dân. C. địa chủ, tá điền, dân tự do, thương nhân. D. tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. Câu 7. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảngA. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%.Câu 8. Phụ lưu làA. các con sông đổ nước vào con sông chính.B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.C. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do A. sự thay đổi áp suất của khí quyển. B. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. C. sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng. D. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng là A. nước. B. không khí. C. chất khoáng. D. chất hữu cơ. Câu 11. Vùng nhiệt đới có nhóm đất chính nào sau đây? Trang 1/1- Mã đề A A. Đất đen. B. Đất pốtdôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đài nguyên.Câu 12. Giới hạn của đới thiên nhiên đới lạnh là?A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.B. Từ vòng cực Bắc đến vòng cực Nam.C. Từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam.D. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày quá trình hình thành của Vương quốc Cham-pa. Hãy viết mộtđoạn văn (5-7 câu) giới thiệu một thành tựu về di tích văn hoá Cham-pa ở nước ta mà em ấntượng nhất.Câu 2. (1.0 điểm) Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện quanhững điểm nào?Câu 3. (2.0 điểm) a. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến quá trình hình thành đất? b. Theo em cần làm gì để cải tạo, bảo vệ đất.Câu 4. (1.0 điểm) Kể tên một số loài thực vật, động vật ở đới lạnh mà em biết. --------------------HẾT----------------- Trang 2/1- Mã đề A
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 Ôn thi HK2 môn Địa lí lớp 6 Vương quốc Cham-pa Khởi nghĩa Hai Bà TrưngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 267 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 267 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 229 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 175 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 145 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 125 0 0