Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Số trang: 23      Loại file: docx      Dung lượng: 66.45 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước SơnTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)- Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 điểm/1 câu = 2,0 điểm- Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ TT nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHƯƠ 1. Nhà NG 5: nước VIỆT Văn 0,25 đ 2TN* 1TL* 1TL* NAM Lang, 2,5% TỪ Âu Lạc KHOẢ NG 2. Thời 2TN* THẾ KỈ kì Bắc VII thuộc và TRƯỚC chống CÔNG Bắc NGUYÊ thuộc từ N ĐẾN thế kỉ II ĐẦU trước THẾ KỈ Công X nguyên đến năm 938 + Chínhsách caitrị củacác triềuđạiphongkiếnphươngBắc+ Sựchuyểnbiến vềkinh tế,văn hoátrongthời kìBắcthuộc3. Cáccuộcđấutranhgiành lạiđộc lập 3TN* 1TL* 0,5 đvà bảo 5%vệ bảnsắc vănhoá củadân tộc4. Bước 3TN 1/2TL 1/2TL 3,25 đngoặt 32,5%lịch sử ởđầu thếkỉ X 5. Vương quốc 1,0 đ Champa 2TN 1TL* 1TL 10% từ thế kỉ II đến thế kỉ X. 8 1/2 1/2 1 5,0Tổng 20% 15% 10% 5% 50Tỉ lệ %Tỉ lệ 35% 15% 50chung KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)- Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 điểm/1 câu = 2,0 điểm- Tự luận: 3 câu = 3,0 điểm Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 – Nhiệt độ và KHÍ HẬU VÀ mưa. Thời tiết, 1TN* 0,25 % BIẾN ĐỔI KHÍ khí hậu – Sự biến đổi 1TN* 0,25 điểm HẬU khí hậu và biện pháp ứng phó.2 NƯỚC TRÊN – Các thành 1TN* 0,25 % TRÁI ĐẤT phần chủ yếu 0,25 điểm của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: