Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 389.76 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ:I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ làA. Quan lang.B. Lạc tướng.C. Lạc hầu.D. Bồ chính.Câu 2. Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay?A. Văn Lang.B. Âu Lạc.C. Chăm-pa.D. Phù Nam.Câu 3. Đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là gì?A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.B. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành và phát triển.C. Sự hình thành và phát triển của nhà nước Âu Lạc.D. Quá trình mở rộng lãnh thổ về phía Nam của người Việt.Câu 4. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? “Đầu voi phất ngọn cờ vàng Làm cho nữ giới vẻ vang oai hùng Quần thoa mà giỏi kiếm cung Đạp luồng sóng dữ theo cùng bào huynh.”A. Trưng Trắc.B. Trưng Nhị.C. Triệu Thị Trinh.D. Bùi Thị Xuân.Câu 5. Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta làA. Đại Việt.B. Nam Việt.C. Đại Cồ Việt.D. Vạn Xuân.Câu 6. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đãA. tiến hành nhiều chính sách cải cách tiến bộ.B. thi hành luật pháp nghiêm khắc.C. làm theo những chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ.D. chia ruộng đất cho dân nghèo.Câu 7. Đâu không phải chính sách bóc lột về kinh tế các triều đại phong kiến phương Bắc áp dụngở nước ta trong thời Bắc thuộc?A. Sử dụng chế độ tô thuế.B. Bắt cống nạp sản vật.C. Nắm độc quyền về muối và sắt.D. Bắt nhổ lúa trồng cây đay.Câu 8. Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làmA. Thái thú.B. Thái úy.C. Tiết độ sứ.D. Thứ sử.B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm)Nhân dân ta đã làm gì để bảo tồn văn hóa dân tộc trong suốt thời kì Bắc thuộc?Câu 2. (1,0 điểm)Em hãy nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền?Câu 3. (0,5 điểm)Những phong tục nào trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc?II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất làA. con người đốt nóng.B. ánh sáng từ Mặt Trời.C. các hoạt động công nghiệp.D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?A. Ẩm kế.B. Áp kế.C. Nhiệt kế.D. Vũ kế. Câu 3. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càngA. tăng.B. không đổi.C. giảm.D. biến động.Câu 4. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn đới.B. Gió mùa.C. Tín phong.D. Đông cực.Câu 5. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từA. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.C. bán cầu Bắc xuống Nam.D. bán cầu Nam lên Bắc.Câu 6. Cửa sông là nơi dòng sông chínhA. xuất phát chảy ra biển.B. tiếp nhận các sông nhánh.C. đổ ra biển hoặc các hồ.D. phân nước cho sông phụ.Câu 7. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?A. Nam Á.B. Tây Âu.C. Bắc Á.D. Bra-xin.Câu 8. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?A. Nhật Bản.B. Triều Tiên.C. Hàn Quốc.D. Trung Quốc.B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm)Các nhân tố nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất? Giải thích vì sao em chọncác nhân tố đó?Câu 2. (1,0 điểm)Cho biết sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.Câu 3. (0,5 điểm)Lấy 2 ví dụ về tác động của con người trong việc khai thác thông minh các nguồn tài nguyên thiênnhiên. ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 03 trang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào?A. Chia thành cấm quân và quân địa phương.B. Chia thành quân triều đình và quân ở các lộ.C. Chia thành cấm binh và hương binh.D. Chưa có quân đội và luật pháp.Câu 2. Cư dân Văn Lang sống quần tụ trong cácA. chiềng, chạ.B. làng, bản.C. xã, huyện.D. thôn, xóm.Câu 3. Thời Bắc thuộc, đứng đầu các làng, xã là ai?A. Vua người Hán.B. Thứ sử người Hán.C. Thái thú người Hán.D. Hào trưởng người Việt.Câu 4. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Tôi chỉ muốn cưỡi gió đạp sóng, chém cá kình lớn ởbiển Đông, quét ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ:I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ làA. Quan lang.B. Lạc tướng.C. Lạc hầu.D. Bồ chính.Câu 2. Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay?A. Văn Lang.B. Âu Lạc.C. Chăm-pa.D. Phù Nam.Câu 3. Đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là gì?A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.B. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành và phát triển.C. Sự hình thành và phát triển của nhà nước Âu Lạc.D. Quá trình mở rộng lãnh thổ về phía Nam của người Việt.Câu 4. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? “Đầu voi phất ngọn cờ vàng Làm cho nữ giới vẻ vang oai hùng Quần thoa mà giỏi kiếm cung Đạp luồng sóng dữ theo cùng bào huynh.”A. Trưng Trắc.B. Trưng Nhị.C. Triệu Thị Trinh.D. Bùi Thị Xuân.Câu 5. Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta làA. Đại Việt.B. Nam Việt.C. Đại Cồ Việt.D. Vạn Xuân.Câu 6. Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo đãA. tiến hành nhiều chính sách cải cách tiến bộ.B. thi hành luật pháp nghiêm khắc.C. làm theo những chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ.D. chia ruộng đất cho dân nghèo.Câu 7. Đâu không phải chính sách bóc lột về kinh tế các triều đại phong kiến phương Bắc áp dụngở nước ta trong thời Bắc thuộc?A. Sử dụng chế độ tô thuế.B. Bắt cống nạp sản vật.C. Nắm độc quyền về muối và sắt.D. Bắt nhổ lúa trồng cây đay.Câu 8. Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làmA. Thái thú.B. Thái úy.C. Tiết độ sứ.D. Thứ sử.B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm)Nhân dân ta đã làm gì để bảo tồn văn hóa dân tộc trong suốt thời kì Bắc thuộc?Câu 2. (1,0 điểm)Em hãy nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền?Câu 3. (0,5 điểm)Những phong tục nào trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc?II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất làA. con người đốt nóng.B. ánh sáng từ Mặt Trời.C. các hoạt động công nghiệp.D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?A. Ẩm kế.B. Áp kế.C. Nhiệt kế.D. Vũ kế. Câu 3. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càngA. tăng.B. không đổi.C. giảm.D. biến động.Câu 4. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn đới.B. Gió mùa.C. Tín phong.D. Đông cực.Câu 5. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từA. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.C. bán cầu Bắc xuống Nam.D. bán cầu Nam lên Bắc.Câu 6. Cửa sông là nơi dòng sông chínhA. xuất phát chảy ra biển.B. tiếp nhận các sông nhánh.C. đổ ra biển hoặc các hồ.D. phân nước cho sông phụ.Câu 7. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?A. Nam Á.B. Tây Âu.C. Bắc Á.D. Bra-xin.Câu 8. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?A. Nhật Bản.B. Triều Tiên.C. Hàn Quốc.D. Trung Quốc.B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm)Các nhân tố nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất? Giải thích vì sao em chọncác nhân tố đó?Câu 2. (1,0 điểm)Cho biết sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.Câu 3. (0,5 điểm)Lấy 2 ví dụ về tác động của con người trong việc khai thác thông minh các nguồn tài nguyên thiênnhiên. ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 03 trang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào?A. Chia thành cấm quân và quân địa phương.B. Chia thành quân triều đình và quân ở các lộ.C. Chia thành cấm binh và hương binh.D. Chưa có quân đội và luật pháp.Câu 2. Cư dân Văn Lang sống quần tụ trong cácA. chiềng, chạ.B. làng, bản.C. xã, huyện.D. thôn, xóm.Câu 3. Thời Bắc thuộc, đứng đầu các làng, xã là ai?A. Vua người Hán.B. Thứ sử người Hán.C. Thái thú người Hán.D. Hào trưởng người Việt.Câu 4. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Tôi chỉ muốn cưỡi gió đạp sóng, chém cá kình lớn ởbiển Đông, quét ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 Đề thi trường THCS&THPT Vĩnh Nhuận Cách đánh giặc của Ngô Quyền Quá trình hình thành đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0