Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 411.83 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Lịch sử và Địa lí 7I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa.- Xác định được bộ phận Châu Đại Dương và các khu vực địa hình, khoáng sản- Trình bày, phân tích đặc điểm thiên nhiên nổi bật Châu Nam Cực2. Năng lực:- Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức.- Năng lực tính toán, phân tích số liệu.- Phân tích sự kiện, dữ liệu.- Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi.- Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ.- Tự học, tái hiện, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá các vấn đề lịch sử.3. Phẩm chất:- Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.II. MA TRẬN: PHÂN MÔN: LỊCH SỬTT Chương/ Nội dung đơn vị Mức độ nhận thức, tổng điểm Tổng Chủ đề kiến thức %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 CUỘC 1.1. Cuộc kháng 2TN 5% KHÁNG chiến chống (0,5 điểm) CHIẾN Tống giai đoạn CHỐNG thứ nhất (1075) QUÂN 1.2. Cuộc kháng XÂM chiến chống LƯỢC Tống giai đoạn TỐNG thứ hai (1077) (1075-1077)2 ĐẠI VIỆT 2.1. Tình hình 3TN 1TL 17,5% THỜI chính trị (1,75 điểm) TRẦN 2.2.Tình hình (1226-1400) kinh tế, xã hội. 2.3. Tình hình văn hóa3 BA LẦN 3.1. Cuộc kháng 2TN 1TN 1TL 1TL 22,5% KHÁNG chiến chống (2,25 điểm) CHIẾN quân Mông Cổ CHỐNG 1258 QUÂN XÂM 3.2. Cuộc kháng LƯỢC chiến chống MÔNG- quân Nguyên NGUYÊN 3.3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử 4 NƯỚC ĐẠI 4.1. Sự thành lập 1TN 1TN 5% NGU THỜI nhà Hồ (0,5 điểm) HỒ (1400- 4.2. Một số nội 1407) dung và tác động của những cải cách của Hồ Qúy Ly Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% (4 điểm) 30% (3 điểm) 20% (2 điểm) 10% (1 điểm) 100% (10điểm) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/ ThôngTT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Chủ đề Nhận biết hiểu Vận dụng cao1 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 0,75 điểm – 7,5 % – Hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và 2TN* 1TN* Nam Mỹ). – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ.2 Châu Đại Dương – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương 2,5 điểm – 25 % ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: