Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 376.93 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ IINGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 2 trang)I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,2 điểm)Câu 1: Nơi nào dưới đây không thuộc khu vực Trung và Nam Mĩ?A. Eo đất Trung Mỹ. B. Các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-be.C. Lục địa Nam Mỹ. D. Mũi Hảo Vọng.Câu 2: Tự nhiên Trung và Nam Mỹ phân hóa theo chiều:A. Bắc-nam và tây-đông. B. Đông – tây, bắc- nam và theo chiều cao.C. Đông- bắc và theo chiều cao. D. Đông bắc- tây nam và theo chiều cao.Câu 3: Rừng nào sau đây thuộc rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới?A. Rừng A-ma-dôn. B. Rừng lá kim.C. Rừng rậm thường xanh. D. Rừng ôn đới.Câu 4: Rừng A-ma-dôn không có đặc điểm nào sau đây?A. Đất đai màu mỡ. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.C. Sinh vật nghèo nàn. D. Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn.Câu 5: Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào?A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Tây.C. Bán cầu Nam. D. Bán cầu Đông.Câu 6: Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm địa hình?A. Đại dương. B. Thảm thực vật. C. Biển. D. Hoang mạc.Câu 7: Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là gì?A. Gấu trúc. B. Cang-gu-ru. C. Sư tử. D. Chim cánh cụt.Câu 8: Ngôn ngữ chính thức của quốc gia Ô-xtrây-li-a là gì?A. Tiếng Anh. B. Tiếng bản địa. C. Tiếng Pháp. D. Tiếng Do Thái.Câu 9: Các đô thị ở quốc gia Ô-xtrây-li-a chủ yếu phân bố ở đâu?A. Vùng trung tâm. B. Khu vực đông bắc.C. Vùng rìa phía tây. D. Ven biển phía đông nam.Câu 10: Số dân Ô-xtrây-li-a tăng nhanh là do nguyên nhân nào?A. Quy mô dân số cao. B. Do dân nhập cư.C. Tỉ lệ dân số trong tuổi sinh đẻ cao. D. Tỉ suất tang dân số tự nhiên thấp.Câu 11: Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào?A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng triều luật lệ.Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý?A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào.B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc.C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc.D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược. Trang 1 Câu 13: Chủ trương “ binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” có nghĩa là: A. Quan trọng là số lượng binh lính, không quan trọng chất lượng. B. Quan trọng chất lượng binh lính, không quan trọng số lượng. C. Cả số lượng và chất lượng binh lính đều quan trọng. D. Không xem trọng số lượng và chất lượng. Câu 14: Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần, thái độ vuaTrần như thế nào? A. Trả lại thư ngay. B. Bắt giam vào ngục. C. Tỏ thái độ giảng hoà. D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ. Câu 15: Vào Đại Việt, quân Mông Cổ bị chặn đánh đầu tiên tại đâu? A. Chương Dương. B. Quy Hoá. C. Bình Lệ Nguyên. D. Các vùng trên. Câu 16: Năm 1258,tướng Mông Cổ chỉ huy 3 vạn quân xâm lược Đại Việt là ai? A. Thoát Hoan. B. Ô Mã Nhi. C. Hốt Tất Liệt. D. Ngột Lương Hợp Thai. Câu 17: Bài “Hịch tướng sĩ”của Trần Quốc Tuấn được viết vào thời điểm nào? A. Kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất. B. Kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ hai. C. Kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ ba. D. Cả ba thời kì trên. Câu 18: Triều đại nào đã ban hành và sử dụng tiền giấy đầu tiên ở nước ta? A. Nhà Lê. B. Nhà Lý. C. Nhà Trần. D. Nhà Hồ. Câu 19: Trong những năm đầu của cuộc khởi nghĩa (1418 - 1423), nghĩa quân Lam Sơnđã: A. Giành được nhiều thắng lợi quan trọng. B. Liên tục mở rộng phạm vi chiếm đóng. C. Mở nhiều đợt tấn công lớn vào căn cứ địch. D. Phải đối mặt với nhiều khó khăn. Ba lần rút lên núi Chí Linh. Câu 20: Chiến thắng nào của nghĩa quân Lam Sơn có ý nghĩa quyết định, buộc quânMinh phải chấm dứt chiến tranh? A. Chi Lăng - Xương Giang. B. Ngọc Hồi - Đống Đa. C. Tốt Động - Chúc Động. D. Rạch Gầm - Xoài Mút. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Những nguyên nhân nào góp phần thắng lợi trong ba lần chống quân Mông-Nguyêncủa q ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: