Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 109.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II; NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7; PHÂN MÔN ĐỊA LÍTT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Châu Phi - Vị trí, hình dạng, kích 1 (0,5đ= thước. 5%) - Đặc điểm tự nhiên. 1 2 Châu Mỹ - Vị trí, hình dạng, kích 1 (2,0đ= thước 20%) - Đô thị hóa. 1 - Phương thức khai thác, sử dụng, bảo vệ 1 1 rừng A-ma-dôn. 3 Châu Đại - Vị trí địa lí, phạm vi. 2 Dương - Đặc điểm tự nhiên. 1 (2,5đ= - Đặc điểm dân cư. 2 25%) Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1a TL 1b TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II; NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7- PHÂN MÔN ĐỊA LÍTT Chương Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ / Chủ đề Đơn vị nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Châu - Vị trí, - Xác định được vị trí tiếp 2 TN Phi hình dạng, giáp của châu lục. (0,5đ= kích thước. 5%) - Đặc - Trình bày được độ cao điểm địa trung bình, đới khí hậu ở châu hình, khí lục. hậu. 2 Châu - Vị trí, - Xác định được diện tích Mỹ hình dạng, của châu lục. (2,0đ= kích thước. 2 TN 20%) - Đô thị - Biết được các đô thị lớn. hóa - Biện pháp bảo vệ rừng A- 1a 1b - Vấn đề ma-dôn. Liên hệ bản thân. TL TL khai thác, sử dụng, bảo vệ rừng A- ma-dôn 3 Châu - Phạm - Xác định được đảo, quần 4TN Đại vi lục địa đảo thuộc châu Đại Dương. Dương Ô-xtrây-li- - Xác định diện tích, số dân, (2,5đ= a ngôn ngữ ở lục địa Ô-xtrây-li-a 25%) - Đặc - Phân tích các đặc điểm địa 1TL điểm tự hình của Ô-xtrây-li-a nhiên Ô- xtrây-li-a - Đặc điểm dân cư, xã hội Số câu/ loại câu 8 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% *Viết đề kiểm tra: PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 HỌ VÀ TÊN:............................................. THỜI GIAN: 60 PHÚT LỚP: 7/.... NĂM HỌC 2023-2024 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - THỜI GIAN: 30 PHÚT (ĐỀ A) A. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất: Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với biển nào sau đây? A. Biển Đông. B. Biển Ca-ri-bê. C. Biển Đen. D. Địa Trung Hải. Câu 2. Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là A. 500m. B. 750m. C. 900m. D. 1000m. Câu 3. Đô thị nào dưới đây ở Bắc Mỹ? A. Niu Oóc. B. Luân Đôn. C. Bắc Kinh. D. Xit-ni. Câu 4.Diện tích châu Mỹ đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu? A. Gần 7,7 triệu km2. B. Hơn 10 triệu km2. C. Khoảng 30,3 triệu km2. D. Khoảng 44,4 triệu km2. Câu 6. Ngôn ngữ chính thức ở Ô-xtrây-li-a là A. tiếng Hoa. B. tiếng Ả-rập. C. tiếng Anh. D. tiếng bản địa. Câu 7. Theo thống kê năm 2020, số dân của Ô-xtrây-li-a là A. 4641,1 triệu người. B. 1340 triệu người. C. 747 triệu người. D. 25,5 triệu người. Câu 8. Đảo, quần đảo nào thuộc châu Đại Dương? A. Grơn-len. B. Ma-đa-ga-xca. C. Niu Di-len. D. Ca-li-man-tan. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 2 (1,5 điểm) a. Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừngA-ma-dôn? b. Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ........................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: