![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 209.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú NinhTrường THCS Tam Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Tổ: Xã hội (Năm học 2023-2024) Môn: Ngữ văn – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19đến tuần 32) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơsở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng caochất lượng dạy học môn Ngữ văn.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trườngIII. THIẾT LẬP MA TRẬN1. Ma trận Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cộng Lĩnh vực Vận dụng Vận dụng cao1.Phần PTBD của văn bản. Thông điệp của Trình bày quanĐọc- hiểu: Các thành phần biệt đoạn trích điểm, suy nghĩNgữ liệu: lập. của bản thân từMột phần Các phép liên kết vấn đề liên quantrích từ Văn câu đến đoạn trích.bản ngoài Liên kết đoạn vănsách giáokhoa.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 6Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 10% TL: 10% 50%2. PhầnLàm văn: Viết bài văn 1* 1* 1* 1*nghị luận vềmột đoạnthơ, bài thơ.Số điểm: 1 2 1 1 5.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10% 50%TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10Tỉ lệ % TL: 40% TL: 30% TL: 20% TL: 10% 100%2. Bảng đặc tả Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận Vận dụng dụng caoLĩnhvực1.Phần Câu 1:Nhận biết Câu 5: Hiểu được Câu 6:Đọc- PTBĐ. thông điệp của phần Trình bàyhiểu: Câu 2:Nhận biết trích.. quanNgữ liệu: những biểu hiện của điểm, suyMột phần vấn đề. nghĩ củatrích từ Câu 3: Xác định bản thânvăn bản phép liên kết câu. từ vấn đềngoài Câu 4: Xác định nội liên quansách giáo dung câu văn.. đến đoạnkhoa. trích.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 5Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 2.0% 1.0 50% TL: 10%2. PhầnLàm văn: Viết bài 1* 1* 1* 1*văn nghịluận vềmột đoạnthơ, bàithơ.Số điểm: 1.0 2.0 1.0 1.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10%TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%IV. ĐỀ KIỂM TRA:Phần 1: Đọc- hiểu ( 5.0 điểm)Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: Lãng phí thời gian là mất tuyệt đối. Thời gian là một dòng chảy thẳng, không baogiờ dừng lại và cũng không bao giờ quay lại. Mọi cơ hội nếu bỏ qua là mất. Tuổi rẻmà không làm gì được cho đời, cho bản thân thì nó xồng xộc đến tuổi già. Thòi gian làmột dòng chảy đều đặn, lạnh lùng không bao giờ chờ đợi sự chậm trễ. Hãy quí trọngthời gian, nhất là trong thời đại trí tuệ này; nề kinh tế tri thức đã và đang làm cho thờigián trở nên vô giá. Chưa đầy một giờ, công nghệ Nhật Bản đã có thể sản xuất mộttấm thép, con táu tốc hành qua các nước phát triển, trong vài giờ đã có thể vượt quađược vài ngà ki lô mét. Mọi biểu hiện đủng đỉnh, rềnh ràng đều trở nên lạc lõng trongxu thế toàn cầu hiện nay. Gía trị là cần thiết những chơi bời qúa mức, để thời giantrôi qua vô vị là có tội với đời, với tương lai đất nước ( Phong cách sống của n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú NinhTrường THCS Tam Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Tổ: Xã hội (Năm học 2023-2024) Môn: Ngữ văn – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19đến tuần 32) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơsở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng caochất lượng dạy học môn Ngữ văn.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trườngIII. THIẾT LẬP MA TRẬN1. Ma trận Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cộng Lĩnh vực Vận dụng Vận dụng cao1.Phần PTBD của văn bản. Thông điệp của Trình bày quanĐọc- hiểu: Các thành phần biệt đoạn trích điểm, suy nghĩNgữ liệu: lập. của bản thân từMột phần Các phép liên kết vấn đề liên quantrích từ Văn câu đến đoạn trích.bản ngoài Liên kết đoạn vănsách giáokhoa.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 6Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 10% TL: 10% 50%2. PhầnLàm văn: Viết bài văn 1* 1* 1* 1*nghị luận vềmột đoạnthơ, bài thơ.Số điểm: 1 2 1 1 5.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10% 50%TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10Tỉ lệ % TL: 40% TL: 30% TL: 20% TL: 10% 100%2. Bảng đặc tả Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận Vận dụng dụng caoLĩnhvực1.Phần Câu 1:Nhận biết Câu 5: Hiểu được Câu 6:Đọc- PTBĐ. thông điệp của phần Trình bàyhiểu: Câu 2:Nhận biết trích.. quanNgữ liệu: những biểu hiện của điểm, suyMột phần vấn đề. nghĩ củatrích từ Câu 3: Xác định bản thânvăn bản phép liên kết câu. từ vấn đềngoài Câu 4: Xác định nội liên quansách giáo dung câu văn.. đến đoạnkhoa. trích.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 5Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 2.0% 1.0 50% TL: 10%2. PhầnLàm văn: Viết bài 1* 1* 1* 1*văn nghịluận vềmột đoạnthơ, bàithơ.Số điểm: 1.0 2.0 1.0 1.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10%TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%IV. ĐỀ KIỂM TRA:Phần 1: Đọc- hiểu ( 5.0 điểm)Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: Lãng phí thời gian là mất tuyệt đối. Thời gian là một dòng chảy thẳng, không baogiờ dừng lại và cũng không bao giờ quay lại. Mọi cơ hội nếu bỏ qua là mất. Tuổi rẻmà không làm gì được cho đời, cho bản thân thì nó xồng xộc đến tuổi già. Thòi gian làmột dòng chảy đều đặn, lạnh lùng không bao giờ chờ đợi sự chậm trễ. Hãy quí trọngthời gian, nhất là trong thời đại trí tuệ này; nề kinh tế tri thức đã và đang làm cho thờigián trở nên vô giá. Chưa đầy một giờ, công nghệ Nhật Bản đã có thể sản xuất mộttấm thép, con táu tốc hành qua các nước phát triển, trong vài giờ đã có thể vượt quađược vài ngà ki lô mét. Mọi biểu hiện đủng đỉnh, rềnh ràng đều trở nên lạc lõng trongxu thế toàn cầu hiện nay. Gía trị là cần thiết những chơi bời qúa mức, để thời giantrôi qua vô vị là có tội với đời, với tương lai đất nước ( Phong cách sống của n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Ngữ văn lớp 9 Đề thi trường THCS Tam Lộc Nghị luận về một bài thơ Phép liên kết câuTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0