Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 120.44 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRATRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ GỐC 1Họ và tên học sinh:............................................................ SBD: ..................... Lớp: ..................... PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Có kích thước nhỏ bé. B. Cấu tạo đa bào phức tạp. C. Phân bố rộng. D. Hình dạng đa dạng.Câu 2: Loại sinh vật nào sau đây thuộc vi sinh vật nhân thực? A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn lam. C. Vi khuẩn cổ. D. Vi khuẩn lao.Câu 3: Ở vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng chúng sử dụng nguồn năng lượng lấy từ nguồnnào sau đây? A. CO2. B. Chất vô cơ. C. Chất hữu cơ. D. Ánh sáng.Câu 4: Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quầnthể vi sinh vật tăng gấp đôi gọi là gì? A. Thời gian nuôi cấy. B. Thời gian thế hệ. C. Thời gian phân chia. D. Thời gian sinh trưởng.Câu 5: Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và khôngđược lấy đi các sản phẩm trao đổi chất gọi là gì? A. Nuôi cấy tự nhiên. B. Nuôi cấy không liên tục. C. Nuôi cấy bán tự nhiên. D. Nuôi cấy liên tục.Câu 6: Hình thức sinh sản nào sau đây là hình thức sinh sản phổ biến ở vi sinh vật? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Tiếp hợp. D. Tạo bào tử.Câu 7: Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng được gọi là gi? A. Vi sinh vật khuyết dưỡng. B. Vi sinh vật nguyên dưỡng. C. Vi sinh vật tự dưỡng. D. Vi sinh vật dị dưỡng.Câu 8: Áp suất thẩm thấu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ở vi sinh vật? A. Tính thấm qua màng tế bào. B. Hoạt tính enzim trong tế bào. C. Sự hình thành ATP trong tế bào. D. Gây co nguyên sinh chất của tế bào.Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất ức chế sinh trưởng? A. Clo. B. Cồn. C. Iodine. D. Protein.Câu 10: Ở vi sinh vật kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng lấy từ chất vô cơ và nguồn cacbon lấytừ CO2 thì kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là gì? A. Hoá dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng.Câu 11: Phương pháp nuôi cấy liên tục nhằm mục đích gì sau đây? A. Tránh cho quần thể vi sinh vật bị suy vong. B. Kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật. C. Rút ngắn thời gian thế hệ của quần thể vi sinh vật.Mã đề 000 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: