Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.94 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 402Câu 1: Kì nào sau đây của phân bào nguyên phân có thời gian ngắn nhất? A. Kì cuối. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.Câu 2: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyểnhóa tăng lên sẽ dẫn đến hiện tượng: A. quần thể vi sinh vật bị suy vong. B. số vi sinh vật tăng lên theo cấp số nhân. C. số vi sinh vật sinh ra bằng số sinh vật chết đi. D. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vât.Câu 3: Kháng sinh ức chế và tiêu diệt vi khuẩn theo cơ chế gì? A. Ức chế tổng hợp thành tế bào, lipit hay nucleic acid. B. Ức chế tổng hợp màng tế bào, protein hay nucleic acid. C. Ức chế tổng hợp thành tế bào, protein hay carbohydrate. D. Ức chế tổng hợp thành tế bào, protein hay nucleic acid.Câu 4: Một trong những phương pháp nghiên cứu vi sinh vật là? A. Vi phẫu. B. Tiểu phẫu. C. Sát trùng. D. Soi tươi.Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc virut? A. Chỉ có vỏ là protein và lõi là nucleic acid. B. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào. C. Sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ. D. Có thể sống trong môi trường ngoại bào có các chất hữu cơ.Câu 6: Nhóm sinh vật nào sau đây là vi sinh vật? A. Vi khuẩn, virus, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. B. Vi khuẩn, Archaea, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, côn trùng, động vật nguyên sinh. C. Vi khuẩn, Archaea, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. D. Vi khuẩn, động vật đa bào, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh.Câu 7: Một trong những vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên? A. Cộng sinh trong cơ thể người. B. Cộng sinh với nhiều loài sinh vật. C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tổng hợp một số vitamin, amino acid.Câu 8: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic là? A. Dấm ăn. B. Dưa muối. C. Bia. D. Rượu vang.Câu 9: Công nghệ tế bào thực vật là: A. quy trình sản xuất để tạo ra cây hoàn chỉnh. B. quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra các cây có kiểu gen giống nhau. C. quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau. D. quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.Câu 10: Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Từ 1 tế bào (2n) qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào (n). B. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân. Trang 1/2 - Mã đề 402 C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội. D. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử.Câu 11: Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra ở các tế bào: A. tế bào sinh dưỡng và sinh dục sơ khai. B. tế bào mầm sinh dục và tế bào sinh dục chín. C. tế bào mầm sinh dục trong quá trình sinh giao tử. D. tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín.Câu 12: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại. C. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm. D. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.Câu 13: Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm: A. lõi nucleic acid và vỏ ngoài. B. lõi nucleic acid và vỏ capsid. C. gai glycoprotein và lõi nucleic acid. D. vỏ ngoài và vỏ capsid.Câu 14: Hình thức sinh sản nào sau đây không xuất hiện ở vi sinh vật? A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Hình thành bào tử. D. Sinh sản sinh dưỡng.Câu 15: Sự trao đổi chéo của các chromatid của các NST tương đồng xảy ra vào kì nào tronggiảm phân? A. Kì sau I. B. Kì đầu II. C. Kì giữa I. D. Kì đầu I.II. TỰ LUẬN: Đề 2:Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở pha cân bằng và pha suy vongtrong môi trường nuôi cấy không liên tục? Ở vi khuẩn lactic, khi sinh trưởng trong điều kiện thíchhợp nhất thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 100 phút. Hỏi nếu một nhóm vi khuẩn lactic gồm 15 vikhuẩn được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì sau bao lâu sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng?Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày giai đoạn tổng hợp và giai đoạn lắp ráp ở chu trình nhân lên của virustrong tế bào vật chủ? Nếu vật chất di truyền của virus là RNA thì mỗi hạt virus, ngoài các phân tửRNA và lớp vỏ capsid còn có thêm những protein gì? Giải thích? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 402 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 402Câu 1: Kì nào sau đây của phân bào nguyên phân có thời gian ngắn nhất? A. Kì cuối. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.Câu 2: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyểnhóa tăng lên sẽ dẫn đến hiện tượng: A. quần thể vi sinh vật bị suy vong. B. số vi sinh vật tăng lên theo cấp số nhân. C. số vi sinh vật sinh ra bằng số sinh vật chết đi. D. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vât.Câu 3: Kháng sinh ức chế và tiêu diệt vi khuẩn theo cơ chế gì? A. Ức chế tổng hợp thành tế bào, lipit hay nucleic acid. B. Ức chế tổng hợp màng tế bào, protein hay nucleic acid. C. Ức chế tổng hợp thành tế bào, protein hay carbohydrate. D. Ức chế tổng hợp thành tế bào, protein hay nucleic acid.Câu 4: Một trong những phương pháp nghiên cứu vi sinh vật là? A. Vi phẫu. B. Tiểu phẫu. C. Sát trùng. D. Soi tươi.Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc virut? A. Chỉ có vỏ là protein và lõi là nucleic acid. B. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào. C. Sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ. D. Có thể sống trong môi trường ngoại bào có các chất hữu cơ.Câu 6: Nhóm sinh vật nào sau đây là vi sinh vật? A. Vi khuẩn, virus, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. B. Vi khuẩn, Archaea, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, côn trùng, động vật nguyên sinh. C. Vi khuẩn, Archaea, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh. D. Vi khuẩn, động vật đa bào, vi nấm, vi tảo, nấm đơn bào, tảo đơn bào, động vật nguyên sinh.Câu 7: Một trong những vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên? A. Cộng sinh trong cơ thể người. B. Cộng sinh với nhiều loài sinh vật. C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tổng hợp một số vitamin, amino acid.Câu 8: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic là? A. Dấm ăn. B. Dưa muối. C. Bia. D. Rượu vang.Câu 9: Công nghệ tế bào thực vật là: A. quy trình sản xuất để tạo ra cây hoàn chỉnh. B. quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra các cây có kiểu gen giống nhau. C. quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau. D. quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.Câu 10: Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Từ 1 tế bào (2n) qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào (n). B. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân. Trang 1/2 - Mã đề 402 C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội. D. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử.Câu 11: Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra ở các tế bào: A. tế bào sinh dưỡng và sinh dục sơ khai. B. tế bào mầm sinh dục và tế bào sinh dục chín. C. tế bào mầm sinh dục trong quá trình sinh giao tử. D. tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín.Câu 12: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại. C. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm. D. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.Câu 13: Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm: A. lõi nucleic acid và vỏ ngoài. B. lõi nucleic acid và vỏ capsid. C. gai glycoprotein và lõi nucleic acid. D. vỏ ngoài và vỏ capsid.Câu 14: Hình thức sinh sản nào sau đây không xuất hiện ở vi sinh vật? A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Hình thành bào tử. D. Sinh sản sinh dưỡng.Câu 15: Sự trao đổi chéo của các chromatid của các NST tương đồng xảy ra vào kì nào tronggiảm phân? A. Kì sau I. B. Kì đầu II. C. Kì giữa I. D. Kì đầu I.II. TỰ LUẬN: Đề 2:Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở pha cân bằng và pha suy vongtrong môi trường nuôi cấy không liên tục? Ở vi khuẩn lactic, khi sinh trưởng trong điều kiện thíchhợp nhất thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 100 phút. Hỏi nếu một nhóm vi khuẩn lactic gồm 15 vikhuẩn được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì sau bao lâu sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng?Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày giai đoạn tổng hợp và giai đoạn lắp ráp ở chu trình nhân lên của virustrong tế bào vật chủ? Nếu vật chất di truyền của virus là RNA thì mỗi hạt virus, ngoài các phân tửRNA và lớp vỏ capsid còn có thêm những protein gì? Giải thích? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 402 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 Kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 10 Phân bào nguyên phân Phương pháp nghiên cứu vi sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 190 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 180 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0