Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 336.08 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 101...................Câu 61: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ? A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Động vật ăn thực vật. C. Thực vật. D. Nấm hoại sinh.Câu 62: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là A. môi trường sinh vật. B. môi trường đất. C. môi trường trên cạn. D. môi trường nước.Câu 63: Diễn thế nguyên sinh A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.Câu 64: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằmtrong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. nơi ở. D. sinh cảnh.Câu 65: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự A. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật. B. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật. C. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã. D. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.Câu 66: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên mộtđơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng? A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng. C. Tháp tuổi. D. Tháp sinh khối.Câu 67: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể gọi là A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. mật độ cá thể. D. kích thước quần thể.Câu 68: Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong khoảngkhông gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất đượcgọi là A. hệ sinh thái. B. sinh quyển. C. quần xã sinh vật. D. quần thể sinh vật.Câu 69: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vàoviệc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.II. Trồng cây gây rừng.III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 70: Theo vĩ độ, rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiệt đới) là khu sinh học phânbố ở vùng nào sau đây? A. Cận Bắc Cực. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Bắc Cực. Trang 1/4Câu 71: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa cácloài? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Kí sinh.Câu 72: Trong các đặc trưng sau, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích. B. Tỉ lệ giới tính. C. Sự phân bố của các loài trong không gian. D. Nhóm tuổi.Câu 73: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vậtlà quan hệ A. hợp tác. B. dinh dưỡng. C. cạnh tranh. D. sinh sản.Câu 74: Trong điều kiện môi trường không hoàn toàn thuận lợi, tăng trưởng của quần thể giảmthì quần thể tăng trưởng theo đường cong nào sau đây? A. Hình chữ M. B. Hình chữ J. C. Hình chữ S. D. Hình chữ L.Câu 75: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa.Câu 76: Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát và ếch nhái giảm mạnh vào những năm có mùađông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 0C. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm. C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa.Câu 77: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ A. ức chế - cảm nhiễm. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. hội sinh.Câu 78: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biếnđổi quần xã sinh vật. B. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên củamôi trường. C. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. D. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.Câu 79: Qua mỗi bậc dinh dưỡng, sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau tích lũy được khoảng bao nhiêu% năng lượng của bậc dinh dưỡng trước? A. 30%. B. 70%. C. 90%. D. 10%.Câu 80: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triểnlàm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 101...................Câu 61: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ? A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Động vật ăn thực vật. C. Thực vật. D. Nấm hoại sinh.Câu 62: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là A. môi trường sinh vật. B. môi trường đất. C. môi trường trên cạn. D. môi trường nước.Câu 63: Diễn thế nguyên sinh A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.Câu 64: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằmtrong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. nơi ở. D. sinh cảnh.Câu 65: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự A. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật. B. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật. C. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã. D. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.Câu 66: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên mộtđơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng? A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng. C. Tháp tuổi. D. Tháp sinh khối.Câu 67: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể gọi là A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. mật độ cá thể. D. kích thước quần thể.Câu 68: Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong khoảngkhông gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất đượcgọi là A. hệ sinh thái. B. sinh quyển. C. quần xã sinh vật. D. quần thể sinh vật.Câu 69: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vàoviệc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.II. Trồng cây gây rừng.III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 70: Theo vĩ độ, rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiệt đới) là khu sinh học phânbố ở vùng nào sau đây? A. Cận Bắc Cực. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Bắc Cực. Trang 1/4Câu 71: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa cácloài? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Kí sinh.Câu 72: Trong các đặc trưng sau, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích. B. Tỉ lệ giới tính. C. Sự phân bố của các loài trong không gian. D. Nhóm tuổi.Câu 73: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vậtlà quan hệ A. hợp tác. B. dinh dưỡng. C. cạnh tranh. D. sinh sản.Câu 74: Trong điều kiện môi trường không hoàn toàn thuận lợi, tăng trưởng của quần thể giảmthì quần thể tăng trưởng theo đường cong nào sau đây? A. Hình chữ M. B. Hình chữ J. C. Hình chữ S. D. Hình chữ L.Câu 75: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa.Câu 76: Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát và ếch nhái giảm mạnh vào những năm có mùađông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 0C. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm. C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa.Câu 77: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ A. ức chế - cảm nhiễm. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. hội sinh.Câu 78: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biếnđổi quần xã sinh vật. B. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên củamôi trường. C. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. D. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.Câu 79: Qua mỗi bậc dinh dưỡng, sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau tích lũy được khoảng bao nhiêu% năng lượng của bậc dinh dưỡng trước? A. 30%. B. 70%. C. 90%. D. 10%.Câu 80: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triểnlàm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 12 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh lớp 12 Quần thể sinh vật Tài nguyên thiên nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 273 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 270 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 240 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 185 0 0 -
4 trang 176 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 162 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 146 0 0 -
25 trang 145 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 129 0 0