Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 72.87 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau", mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN SINH 12 Thời gian làm bài:45phútHọ tên : ........................................................................ Lớp : ...................Câu 1: Đại trung sinh gồm các kỉ? A. Pecmi - Jura - Triat. B. Krêta - Jura - Triat. C. Krêta - Jura - Đêvôn. D. Krêta - Silua - Triat.Câu 2: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A.Kỉ Ocdovic. B. Kỉ Silua. C.Kỉ Cambri. D.Kỉ Pecmi.Câu 3: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thànhcác đại theo thời gian từ trước đến nay là A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh. B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh. C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh. D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.Câu 4: Đặc điểm của tay năm ngón đã xuất hiện cách đây? A. 300 triệu năm. B. 5 triệu năm. C. 7 triệu năm. D. 50000 ngàn năm.Câu 5: Mức độ giống nhau về ADN giữa người và khỉ Rhesut là A. 97,6%. B. 94,7%. C. 91,1%. D. 90,5%.Câu 6: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồntại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. giới hạn sinh thái B. môi trường. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi.Câu 7: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6OC đến 42OC. nhận định nàosau đây không đúng? A. 42oC là giới hạn trên. B. 42oC là giới hạn dưới. C. 42oC là điểm gây chết. D. 5,6oC là điểm gây chết.Câu 8: Cho bốn loài có nhiệt độ giới hạn dưới, nhiệt độ cực thuận và nhiệt độ giới hạn trên lầnlượt là Loài 1: 150C, 330C, 410C Loài 2: 80C, 200C, 380C Loài 3: 290C, 360C, 500C Loài 4: 20C, 140C, 220CVề lí thuyết, loài khả năng phân bố trên thế giới rộng hơn cả là A. Loài 1. B. Loài 2. C. Loài 3. D. Loài 4. 0 0Câu 9: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 C-30 C. Khoảng nhiệt độnày gọi là A. khoảng chống chịu. B. khoảng giới hạn trên. C. khoảng thuận lợi. D. khoảng giới hạn dưới.Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái có các phát biểu sau: Trang 1 1. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinhlí của sinh vật. 2. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. 3. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 4. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài là khác nhau.Có bao nhiêu phát biểu trên đúng? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 11: Cho các khẳng đính sau đây, có bao nhiêu khẳng đinh đúng? (1) Sự trùng lặp về ổ sinh thái là một trong những nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữacác loài với nhau. (2) Khi ổ sinh thái giao nhau thì có thể xảy ra sự cạnh tranh nhưng cũng có thể không xảyra cạnh tranh. (3) Những loài có ổ sinh giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh. (4) Các loài sống chung với nhau mà không xảy ra cạnh tranh khi chúng có ổ sinh tháikhác nhau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 12: Các phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ổ sinh thái? 1. Các loài rất xa nhau về nguồn gốc vẫn có thể có ổ sinh thái trùng nhau một phần. 2. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau thường cạnh tranh với nhau. 3. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở cùng chúng. 4. Các loài gần nhau về nguồn gốc có ổ sinh thái có thể trùng hoặc không trùng nhau. 5. Các loài có cùng một nơi ở bao giờ cũng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.Câu 13: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 12000 cá thể. Quầnthể này có tỉ lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 7%/năm và tỉ lệ nhập cư là 2%/năm, tỉ lệ xuất cưlà 3%. Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là: A. 12240. B. 12480. C. 13440. D. 12000.Câu 14:Ở ruồi giấm thời gian của chu kì sống (từ trứng đến trưởng thành) ở 25oC là 10 ngàyđêm,ở 18oC là 17 ngày đêm.Ngưỡng nhiệt phát triển của ruồi là: A.60C B.70C C.80C D.90CCâu 15: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? (1) Mật độ cá thể. (2) Cấu trúc tuổi. (3) Ti lệ giới tính. (4) Sự phân tầng trong không gian. (5) Kiểu phân bố. (6) Sự tăng trưởng. A. 5. B.3. C.4. D.6.Câu 16: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, có bao phát biểu nào sau đây đúng? (1) Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN SINH 12 Thời gian làm bài:45phútHọ tên : ........................................................................ Lớp : ...................Câu 1: Đại trung sinh gồm các kỉ? A. Pecmi - Jura - Triat. B. Krêta - Jura - Triat. C. Krêta - Jura - Đêvôn. D. Krêta - Silua - Triat.Câu 2: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A.Kỉ Ocdovic. B. Kỉ Silua. C.Kỉ Cambri. D.Kỉ Pecmi.Câu 3: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thànhcác đại theo thời gian từ trước đến nay là A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh. B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh. C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh. D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.Câu 4: Đặc điểm của tay năm ngón đã xuất hiện cách đây? A. 300 triệu năm. B. 5 triệu năm. C. 7 triệu năm. D. 50000 ngàn năm.Câu 5: Mức độ giống nhau về ADN giữa người và khỉ Rhesut là A. 97,6%. B. 94,7%. C. 91,1%. D. 90,5%.Câu 6: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồntại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. giới hạn sinh thái B. môi trường. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi.Câu 7: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6OC đến 42OC. nhận định nàosau đây không đúng? A. 42oC là giới hạn trên. B. 42oC là giới hạn dưới. C. 42oC là điểm gây chết. D. 5,6oC là điểm gây chết.Câu 8: Cho bốn loài có nhiệt độ giới hạn dưới, nhiệt độ cực thuận và nhiệt độ giới hạn trên lầnlượt là Loài 1: 150C, 330C, 410C Loài 2: 80C, 200C, 380C Loài 3: 290C, 360C, 500C Loài 4: 20C, 140C, 220CVề lí thuyết, loài khả năng phân bố trên thế giới rộng hơn cả là A. Loài 1. B. Loài 2. C. Loài 3. D. Loài 4. 0 0Câu 9: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 C-30 C. Khoảng nhiệt độnày gọi là A. khoảng chống chịu. B. khoảng giới hạn trên. C. khoảng thuận lợi. D. khoảng giới hạn dưới.Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái có các phát biểu sau: Trang 1 1. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinhlí của sinh vật. 2. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. 3. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 4. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài là khác nhau.Có bao nhiêu phát biểu trên đúng? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 11: Cho các khẳng đính sau đây, có bao nhiêu khẳng đinh đúng? (1) Sự trùng lặp về ổ sinh thái là một trong những nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữacác loài với nhau. (2) Khi ổ sinh thái giao nhau thì có thể xảy ra sự cạnh tranh nhưng cũng có thể không xảyra cạnh tranh. (3) Những loài có ổ sinh giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh. (4) Các loài sống chung với nhau mà không xảy ra cạnh tranh khi chúng có ổ sinh tháikhác nhau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 12: Các phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ổ sinh thái? 1. Các loài rất xa nhau về nguồn gốc vẫn có thể có ổ sinh thái trùng nhau một phần. 2. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau thường cạnh tranh với nhau. 3. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở cùng chúng. 4. Các loài gần nhau về nguồn gốc có ổ sinh thái có thể trùng hoặc không trùng nhau. 5. Các loài có cùng một nơi ở bao giờ cũng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.Câu 13: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 12000 cá thể. Quầnthể này có tỉ lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 7%/năm và tỉ lệ nhập cư là 2%/năm, tỉ lệ xuất cưlà 3%. Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là: A. 12240. B. 12480. C. 13440. D. 12000.Câu 14:Ở ruồi giấm thời gian của chu kì sống (từ trứng đến trưởng thành) ở 25oC là 10 ngàyđêm,ở 18oC là 17 ngày đêm.Ngưỡng nhiệt phát triển của ruồi là: A.60C B.70C C.80C D.90CCâu 15: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? (1) Mật độ cá thể. (2) Cấu trúc tuổi. (3) Ti lệ giới tính. (4) Sự phân tầng trong không gian. (5) Kiểu phân bố. (6) Sự tăng trưởng. A. 5. B.3. C.4. D.6.Câu 16: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, có bao phát biểu nào sau đây đúng? (1) Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi Sinh học lớp 12 Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 Đặc trưng cơ bản của quần thể Kích thước quần thểGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0